logo
donate

8 nghĩa thú vị của먹다

1. Ăn 

골고루 먹다 ăn đều các món

구워 먹다 nướng lên ăn 

나눠 먹다 chia nhau ra ăn 

비벼 먹다 trộn lên rồi ăn

찍어 벅다 chấm rồi ăn 

데쳐 먹다 chần qua rồi ăn

 먹다 mua (rồi) ăn 

 먹다 nấu (rồi) ăn

아껴 먹다 ăn dè (vừa ăn vừa đề dành)

천천히 먹다 ăn từ từ

빨리 먹다 ăn nhanh, ăn vội 

자주 먹다 ăn thường xuyên  

2. Uống 

술을 먹다술을 마시다 uống rượu

맥주를 먹다맥주를 마시다 uống bia

주스를 먹다주스를 마시다 uống nước ép

3. Uống thuốc

가루약을 먹다 uống thuốc bột 

알약을 먹다 uống thuốc viên 

한약을 먹다 uống thuốc đông y 

두통약을 먹다 uống thuốc đau đầu

소화제를 먹다 uống thuốc tiêu hóa 

수면제를 먹다 uống thuốc ngủ 

4. Quyết tâm 

마음을 먹다 quyết tâm

마음을 단단히 먹었어요. Tôi rất quyết tâm rồi. 

그는 담배를 기로 마음을 먹었어요. Anh ấy đã quyết tâm cai thuốc lá rồi. 

마음만 먹으면 충분히 이길  있어. Chỉ cần quyết tâm thì hoàn toàn có thể chiến thắng.  

5. Thêm tuổi mới 

나이를 먹다 có tuổi (mang tính tiêu cự

나이를 거꾸로 먹다 lão hóa ngược 

한살 먹다 thêm một tuổi mới 

아들이  살을  먹더니 의젓해졌어요. Con trai tôi thêm một tuổi mới cũng  trở nên chững chạc hơn. 

6. Bị sợ, bị sốc

충격을 먹다 cảm thấy sốc, bị sốc

겁을 먹다 cảm thấy sợ, bị sợ

얼마나 충격을 먹은지 아세요? Anh có biết là tôi sốc đến mức nào không? 

다들 충격 먹으시면 어떡해요? Mọi người mà bị sốc thì phải làm sao? 

솔직히 말해  먹었어 먹었어? Cậu nói thật đi, có sợ hay không? 

 먹을 필요가 없어. Cậu không cần phải sợ đâu. 

7. Bị chửi

욕을 먹다 ăn chửi, bị chửi

욕을 먹어도 어떻게 그럴 수가 있어? Ăn chửi là còn nhẹ đó. Sao mà có thể làm như vậy được? 

지수는 책임감이 없어서 주변 사람들에게 욕을 먹었어. Jisoo bị mọi người xung quanh chửi rất nhiều do thiếu trách nhiệm. 

8. Ngốn, tốn 

기름을 많이 먹다 Tốn nhiều xăng

오래된 차들은 기름을 많이 먹어요. Xe cũ tốn nhiều xăng lắm