logo
donate

Phân biệt sự khác nhau giữa 찾다 – 구하다

1. Phân biệt sự khác nhau 찾다 và 구하다

찾다 và 구하다 về mặt cơ bản thì đều được dùng để biểu thị ý nghĩa tìm kiếm một vật/ sự việc nào đó mà bạn cần. 

 Tuy nhiên  찾다 có phạm vi sử dụng rộng hơn.

 ● 찾다: Thường nhấn mạnh vào vị trí hơn.  (Tìm xem vật cần tìm đang ở đâu)

 구하다: Thường nhấn mạnh vào việc mình tìm kiếm thứ mà mình cần.

VÍ DỤ 1:

새 집을 찾고 있어요. (o) Tôi đang tìm nhà mới. (Tìm xem sau này mình chuyển nhà đến đâu, ở khu vực nào)

새 집을 구하고 있어요. (o) Tôi đang tìm nhà mới. (Mình cần phải chuyển nhà nên giờ đi kiếm nhà)

2 câu này về cơ bản có thể dùng với ý nghĩa tương tự nhau được. 

VÍ DỤ 2:

일자리를 찾고 있어요. (o) Tôi đang tìm việc làm. (Tìm việc làm – làm ở công ty nào, ở đâu...)

 일자리를 구하고 있어요. (o) Tôi đang tìm việc làm. (Mình đang không có việc làm nên phải kiếm).
→ Bản chất là như vậy nhưng về cơ bản dùng giống nhau được. 

Tuy nhiên một số trường hợp 찾다 và 구하다 có ngữ cảnh sử dụng khác nhau như sau: 

VÍ DỤ 1

  • 친구 집을 찾을 수없어요. Tôi không tìm được nhà của bạn tôi. (Lần đầu tiên đến nhà bạn chơi, không biết đường nên không tìm được địa chỉ nhà bạn)
  • 친구 집을 구할 수 없어요. (Tôi) không tìm được nhà cho bạn tôi. (Bạn tôi cần tìm nhà để thuê, nhưng tôi/bạn tôi không tìm kiếm được nhà để thuê).

VÍ DỤ 2:

  • 여자친구를 찾다.  Tìm bạn gái (Bạn gái bị mất tích, bỏ nhà đi nên giờ đi tìm xem bạn gái ở đâu)
  • 여자친구를 구하다. Tìm bạn gái (Hiện giờ không có bạn gái nên muốn kiếm 1 cô làm người yêu)

VÍ DỤ 3: 

A: 한국어 책을 찾고 있어요?

B: 네, 근데 아직 못 찾았어요. 어디에 놓았는지 기억이 안 나요. 

A: Anh đang tìm sách tiếng Hàn hả? 

B: Vâng, nhưng tôi không tìm thấy. Tôi không nhớ ra là đã để nó ở đâu. 

A: 한국어 책을 구했어요? 

B: 아니요. 다 매진돼서 아직 못 구했어요. 

A: Anh kiếm được sách tiếng Hàn chưa? (Vì cần dùng đến sách tiếng Hàn đó nên đang tìm để mua, hoặc mượn từ ai đó à Kiếm về để dùng đến). 

B: Chưa. Vì đều hết hàng rồi nên tôi vẫn chưa mua được. 

VÍ DỤ 4: 

모르는 단어가 있으면 사전을 찾아 보세요. Nếu có từ nào không biết thì anh hãy thử tra từ điển xem.

그 사전을 한번 구해 볼게요. Tôi sẽ thử kiếm quyển từ điển đó xem sao. (Tìm để mua về, hoặc tìm để mượn về).

2. 찾다:  Dùng để chỉ hành động lấy lại đồ vật của mình

đồ của mình nhưng tạm thời để ở 1 nơi khác nên giờ đi lấy lại

VÍ DỤ 1: 
■ 은행에서 돈을  찾았어요. (o) Tôi đã rút tiền ở ngân hàng. (Lấy lại tiền của mình đã gửi ở ngân hàng)

■ 은행에서 돈을 구했어요. (x) (Không sử dụng trong ngữ cảnh này)

VÍ DỤ 2: 

■ 짐을 찾았어요? (o) Anh đã lấy hành lý chưa? (Tìm lại hành lý mình ký gửi, hoặc lấy hành lý ở chỗ mà mình đã gửi)

■ 짐을 구했어요? (x) (Không sử dụng trong ngữ cảnh này)

VÍ DỤ 3: 

■ 잃어버렸던 책을 찼았어요.  (o)  Tôi đã tìm thấy quyển sách mà mình đã làm mất. 

■ 잃어버렸던 책을 구했어요. (x) (Không sử dụng trong ngữ cảnh này)

VÍ DỤ 4: 

■ 지금 세탁소에 맡긴 옷을 찾으러 가려고요. (o) Bây giờ tôi định ra tiệm giặt là để lấy quần áo (mà tôi đã gửi đi giặt). 

■ 지금 세탁소레 맡긴 옷을 구하러 가려고요.  (x) (Không sử dụng trong ngữ cảnh này)

3. 찾다 : Tìm hiểu nguyên nhân của hành động

■ 그 사건의 원인을 찾아야 돼요. (o)  Phải tìm ra nguyên nhân của vụ việc đó.

■ 그 사전의 원인을 구해야 돼요. (x) (Không sử dụng trong ngữ cảnh này)

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -