logo
donate

Luyện dịch: 닉의 삶이 보여주는 감동 (Sự cảm động được thể hiện qua cuộc đời của Nick)

 

     

 

  나는 지난  올림픽 공원 가서 닉의 강연을들었다닉은 나와 나이가 같은 사람인데 팔고 다리가없이 태어났닉은 어렸을  소심했자신의신세를한탄하기도 했었는데 부모님의 사랑으로 지금은 기적 같은 삶을 살고 있다고했다.

닉은 현재 일상 생활은 물론 컴퓨터  운동  못하는 것이 없을 정도 오히려 신체가 건강한 사람보다 현재  많은 일을 해나 가며 많은 사람에게 희망 위로를주고있다나는 요즘  번의 거듭되 실패로 좌절을느끼 포기하려고했는데 닉의 강연을 들으며 고개를들  없었다.

신체 불편하지만 감사하다 긍정적  닉을 보며 나도 새로운 마음가짐으로 시작해야 겠다는 생각을  게되었다는 마음을 가지고 살고있는 긍정적인 닉을 보며 나도 새로운 마음가짐으로 시작해야 겠다는 생각을 하게 되었다.

 

 

 

 

TỪ VỰNG HAY

 

  • 올림픽공원: Công viên Olympic
  • 강연을듣다:   nghe bài diễn thuyết
  • 태어나다: sinh ra
  • 소심하다: rụt rè, bẽn lẽn
  • 신세: hoàn cảnh, cảnh ngộ
  • 자신의신세를한탄하다: than vãn hoàn cảnh của mình
  • 기적: kì tich
  • 호히려: ngược lại
  • 희망: hi vọng
  • 위로: an ủi
  • 거듭되다: liên tục, lặp lại
  • 좌절을느끼다: cảm thấy mất tinh thần
  • 포기하다: từ bỏ
  • 신졔: cơ thể, thân thể
  • 불편하다: bất tiện
  • 마음가짐:quyết tâm, trạng thái tinh thần

나는 지난  올림픽 공원에 가서 닉의 강연을 들었다닉은 나와 나이가 같은 사람인데 팔고 다리가없이 태어났다닉은 어렸을  소심했고자신의 신세를 한탄하기도 했었는데 부모님의 사랑으로 지금은 기적과 같은 삶을 살고 있다고했다

Vào tuần trước, tôi đã đi đến công viên olympic nghe bài diễn thuyết của Nick. Nick và tôi cùng tuổi nhưng cậu ấy sinh ra không có tay và chân. Lúc nhỏ, Nick rất nhút nhát và thường hay than vãn hoàn cảnh của mình nhưng nghe nói với tình yêu thương của bố mẹ nên giờ đây cậu ấy đang sống trong một cuộc sống kỳ diệu.

올림픽공원 Công viên Olympic

강연 bài phát biểu, bài giảng

나이 tuổi

사람 người

cánh tay

다리 chân

신세 số phận, định mệnh

부모님 cha mẹ

사랑 tình yêu

cuộc sống

가다 đi

들다 nghe

태어나다 sinh ra

소심하다 nhút nhát, e dè

한탄하다 than vãn, hối tiếc

살다 sống

지난 trước, vừa qua

닉은 현재 일상 생활은 물론 컴퓨터  운동  못하는 것이 없을 정도 오히려 신체가 건강한 사람보다 현재  많은 일을 해나 가며 많은 사람에게 희망과 위로를주고있다나는 요즘  번의  듭되는 실패로 좌절을 느끼며 포기하려고했는데 닉의 강연을 들으며 고개를들  없었다.

Hiện tại, Nick không chỉ quen thuộc với cuộc sống sinh hoạt hằng ngày mà ngay cả máy vi tính , vận động thể thao vv ... cậu ấy đều thành thạo đến mức không có cái nào mà cậu ấy không biết. Đúng hơn là hiện tại cậu ấy làm được nhiều việc hơn so với những người có sức khỏe tốt, bên cạnh đó Nick còn mang đến cho nhiều người những lời động viên và hy vọng. Dạo này, vì nhiều lần bị thất bại nên tôi cảm thấy mất tinh thần và muốn buông xuôi tất cả, thế nhưng nghe xong bài diễn thuyết của Nick tôi không thể nào ngẩng đầu lên được.

일상 생활 cuộc sống hàng ngày

컴퓨터 máy tính

운동 thể thao

건강한 사람 người khỏe mạnh

희망 hy vọng

위로 sự an ủi

거듭되는 실패 thất bại liên tiếp

좌절 sự thất vọng

포기 bỏ cuộc

강연 bài giảng

못하다 không thể

해내가다 làm được

주다 cho

느끼다 cảm thấy

들다 nghe

고개를 들다 ngẩng đầu lên

물론 tất nhiên

신체가 불편하지만 감사하다 긍정적  닉을 보며 나도 새로운 마음가짐으로 시작해야 겠다는 생각을  게되었다는 마음을 가지고 살고있는 긍정적인 닉을 보며 나도 새로운 마음가짐으로 시작해야 겠다는 생각을 하게 되었다.

Tuy cơ thể rất bất tiện nhưng khi nhìn thấy Nick tích cực sống và luôn mang trong lòng mình sự biết ơn nên tôi nghĩ rằng tôi cũng phải bắt đầu lại với quyết tâm mới.

신체 cơ thể

마음 tâm trí, lòng

생각 suy nghĩ

불편하다 không thoải mái, bất tiện

감사하다 cảm ơn

보다 nhìn

시작하다 bắt đầu

가지다 có, mang

긍정적 tích cực