logo
donate

Ngữ pháp cao cấp V/A~ (으)ㄹ 게 뻔하다

Tìm hiểu về ngữ pháp V/A~ ()  뻔하다

- Cấu trúc ngữ pháp này được dùng để thể hiện đánh giá, phán đoán về một sự việc, hiện tượng nào đó, sự phán đoán suy diễn này nhằm khẳng định có tính chất hiển nhiên, đương nhiên. 

- Có thể dịch nghĩa tiếng Việt là ‘thế nào cũng, biết ngay....’

 

Tìm hiểu thêm về ngữ V/A~ ()  뻔하다

- Các từ 알다찾다하다밝히다 được chuyển thành 알아낼  뻔하다찾아낼  뻔하다해낼  뻔하다밝혀낼  뻔하다 khi kết hợp với cấu trúc này. 

      + 알아낼  뻔하다: tìm ra, khám phá ra

      + 찾아낼  뻔하다: tìm thấy, phát hiện ra

      + 해낼  뻔하다: hoàn thành, làm xong

      + 밝혀낼  뻔하다: làm sáng tỏ, giải thích

- So sánh với ngữ pháp V ~겠다:

- Cả hai ngữ pháp đều diễn tả dự đoán về một sự việc sẽ xảy ra.

          +  ()  뻔하다 nhấn mạnh vào sự chắc chắn về sự việc sẽ xảy ra.

          +  V ~겠다 nhấn mạnh vào ý định hoặc dự định của người nói.

 

Ví dụ về ngữ pháp V/A~ ()  뻔하다

- 그 책의 제목을 보니 재미없을  뻔해요.

    Nhìn tựa đề của cuốn sách đó biết ngay là không thú vị.

-   봐도    있어아직까지 자고 있을  뻔해.

   Không nhìn cũng có thể biết thừa là vẫn đang ngủ.

- 저렇게 공부를  하니 어번에도 떨어질  뻔하지.

  Không học như thế thì biết chắc là lần này lại trượt .

- 오늘은 비가   뻔해요밖에 나갈  우산을 챙겨 가세요

    Hôm nay chắc chắn sẽ mưa. Hãy mang theo ô khi ra ngoài.

- 내일은 친구 생일 파티가 있어요정말 재밌을  뻔해요

    Ngày mai là sinh nhật của bạn tôi. Chắc chắn sẽ rất vui.

- 우리 팀은 이번 대회에서 우승할  뻔해요

    Nhóm của chúng tôi chắc chắn sẽ chiến thắng trong cuộc thi này.

- 오늘은 주말이니까 극장에 사람들이 많을  뻔합니다.

    Hôm nay là chủ nhật nên là chắc rạp chiếu phim phải đông người lắm ấy.

-  공부를  했으니까 시험 성적이  좋을  뻔해요.

    Không có học bài thì đương nhiên điểm thi sẽ không cao đâu.