logo
donate

Ngữ pháp cao cấp V ~아/어 내다

Tìm hiểu về ngữ pháp V ~거니와

- Cấu trúc ngữ pháp này là dạng kết hợp giữa vĩ tố liên kết // với trợ động từ 내다 được dùng với động từ. Dùng cấu trúc này để diễn tả sau khi trải qua một quá trình vất vả thì đã đạt được thành quả nào đó hoặc sau khi cố gắng hết sức thì đã dẫn đến một kết cục nào đó. Nhấn mạnh sự khó khăn trong quá trình hoàn thành hành động hoặc đạt được kết quả.

- Có thể dịch nghĩa tiếng Việt là ‘Động từ + được’

Tìm hiểu thêm về ngữ pháp V~/ 내다

- Không đi với những động từ mang nghĩa bảo lưu như 놓다가지다두다.

- Các từ 알다찾다하다밝히다 được chuyển thành 알아내다찾아내다해내다밝혀내다 khi kết hợp với cấu trúc này.

- Để diễn đạt nhấn mạnh hơn nữa thì dùng kết hợp với ‘ 말다’ hoặc ‘// 버리다’

 

Ví dụ về ngữ pháp V~/ 내다

- 그는 열심히 공부해서 좋은 대학에 합격해냈다.

    Anh ấy đã học tập chăm chỉ và thi đỗ vào trường đại học tốt.

- 저는 여러  시도한 끝에 마침내 프로젝트를 완성해냈습니다.

   Cuối cùng tôi cũng hoàn thành dự án sau nhiều lần thử.

- 그는 용기를 내어 그녀에게 고백했다.

   Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình với cô ấy.

- 우리는 힘을 합쳐 문제를 해결해냈다.

   Chúng tôi đã cùng nhau giải quyết vấn đề.

- 철수는  책울 끝까지 읽어 냈어요.

   Cuối cùng thì Cheol-soo cũng đọc hết được cuốn sách đó.

- 그 범인 어디로 도망갔는지  알아 내고  거예요.

    Nhất định phải tìm được nơi tên tội phạm lẩn trốn.

- 그녀는 빈곤과 역경을 이겨내고 성공적인 삶을 살아냈다

    Cô ấy đã vượt qua nghèo khó và nghịch cảnh để có một cuộc sống thành công.

- 우리 민족은 오랜 세월의 침략과 탄압에도 굴하지 않고 독립을 지켜냈다.

    Dân tộc ta đã không nản lòng trước sự xâm lược và áp bức qua nhiều thế kỷ và đã giành được độc lập.

- 그는 불치병을 이겨내고 새로운 삶을 시작해냈다

    Anh ấy đã chiến thắng căn bệnh hiểm nghèo và bắt đầu một cuộc sống mới.

- 그녀는 고통과 아픔을 참아내고 마라톤을 완주했다

   Cô ấy đã chịu đựng đau đớn và hoàn thành cuộc đua marathon.

- 우리는 불가능해 보이는 과제를 해내는데 성공했다

    Chúng tôi đã thành công trong việc hoàn thành một nhiệm vụ tưởng chừng như không thể.