logo
donate

Ngữ pháp cao cấp N (이)며- N (이)며

Tìm hiểu về ngữ pháp N ()- N ()

- Cấu trúc ngữ pháp này được gắn sau danh từ dùng để liệt kê ví dụ ở vế sau từ 2 ví dụ trở lên. Có thể dịch theo nghĩa tiếng Việt là: ‘vừa.. vừa’,…

 

Tìm hiểu thêm về ngữ pháp N ()- N ()

- Danh từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng 이며

- Danh từ kết thúc bằng nguyên âm dùng 

Ví dụ về ngữ pháp N ()- N ()

- 오빠는 떡이며 한과며 할머니가 좋아하시는 것들을 잔뜩  들고 왔다. Anh trai tôi mang bánh gạo, đồ ăn nhẹ truyền thống của Hàn Quốc và những thứ khác mà bà tôi thích.

- 사기를 당하는 바람에 집이며 돈이며 자동차며 모두 잃었다. Tôi đã bị lừa và mất tất cả, kể cả nhà, tiền và xe hơi.

- 손을 다쳐서 글을 쓰는 거며 운전하는 거며 불편한  너무 많다. Có quá nhiều bất tiện, chẳng hạn như viết lách và lái xe, khiến tay tôi đau nhức.

- 눈이며 코며 얼굴이 아빠 젊었을 때랑 똑같대요. Họ nói mắt, mũi và khuôn mặt của tôi giống hệt như khi bố tôi còn trẻ.

- 아이가 눈이며 코며 아빠를 아주 많이 닮았다. Đứa trẻ trông rất giống bố về mắt và mũi.

- 나는 불고기며 비빔밥이며  먹는 한국 음식이 거의 없다. Tôi thích bulgogi và bibimbap, và hầu như không có món ăn Hàn Quốc nào mà tôi không thể ăn được.

- 가방을 분실해서 신분증이며 열쇠며 중요한 물건들을 많이 잃어버렸다. Tôi bị mất túi xách, mất giấy tờ tùy thân, chìa khóa và nhiều vật dụng quan trọng khác.

- 아이 생일 파티에 빵이며 과자면 좋아하는 것들을 많이 준비했다. Vào bữa tiệc sinh nhật đứa trẻ, chúng tôi đã chuẩn bị rất nhiều bánh mì và đồ ăn nhẹ mà mọi người thích.