logo
donate

Ngữ pháp cao cấp: (으)ㄹ뿐더러

Tìm hiểu về ngữ pháp V/A~()ㄹ뿐더러

Cấu trúc ngữ pháp này diễn tả không chỉ là sự việc của vế trước mà còn bổ sung thêm vào đó sự việc của vế sau cũng như thế (thêm một sự thật hay tình huống khác vào một sự thật hay tình huống nào đó). Có nghĩa tương đương với tiếng Việt là ‘không những chỉ....mà còn’, ’hơn thế nữa...’

Tìm hiểu thêm về ngữ pháp V/A~()ㄹ뿐더러

  •      Nếu V/A đi trước diễn tả khẳng định thì thì V/A đi sau cũng diễn tả khẳng định và ngược lại
  •      Chủ ngữ của về trước và về sau là một
  •      Được dùng chủ yếu trong văn viết hơn là văn nói.
  •      Khi dùng sau danh từ thì có dạng ‘일뿐더러

Ví dụ về ngữ pháp V/A~()ㄹ뿐더러

  •    그 학생은 수학을 잘할 뿐더러 과학도 잘한다.

    Học sinh đó không chỉ giỏi toán mà còn giỏi môn khoa học.

  •    그 영화는 재미있을 뿐더러 감동적이기도 하다.

    Bộ phim đó không chỉ thú vị mà còn gây ấn tượng sâu sắc.

  •    그 작가는 소설을  뿐더러 시를 짓기도 한다.

    Nhà văn đó không chỉ viết tiểu thuyết mà còn viết thơ.

  •    그 회사는 제품을 생산할 뿐더러 서비스도 제공한다.

    Công ty đó không chỉ sản xuất sản phẩm mà còn cung cấp dịch vụ.

  •    그 음식점은 맛있는 음식을 제공할 뿐더러 친절한 서비스도 한다.

    Nhà hàng đó không chỉ cung cấp đồ ăn ngon mà còn có dịch vụ thân thiện.

  •    그 영화는 재미있는 스토리를 갖출 뿐더러 뛰어난 연기력을 보여 준다.

    Bộ phim đó không chỉ có một cốt truyện thú vị mà còn thể hiện kỹ năng diễn xuất xuất sắc.

  •    이 책은 지식을 전달할 뿐더러 독자들에게 영감도 주고 있다.

    Cuốn sách này không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn truyền cảm hứng cho độc giả.

  •    그 선수는 축구를 잘하는 뿐더러 리더십도 갖고 있다.

    Cầu thủ đó không chỉ giỏi bóng đá mà còn có tinh thần lãnh đạo.

  •    이 가게는 가격이 저렴할 뿐더러 품질도 우수하다.

    Cửa hàng này không chỉ có giá cả phải chăng mà còn chất lượng xuất sắc.

  •    그 사람은 일을 열심히 하는 뿐더러 동료들을 도와준다.

    Người đó không chỉ làm việc chăm chỉ mà còn giúp đỡ đồng nghiệp.

  •    이 공원은 아름다운 꽃들이 피어날 뿐더러 자연 경치도 아름답다.

    Công viên này không chỉ có những bông hoa đẹp mà còn có cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời.

  •    그 회사는 안전한 제품을 생산할 뿐더러 환경 보호에도 신경을 쓴다.

    Công ty đó không chỉ sản xuất sản phẩm an toàn mà còn quan tâm đến bảo vệ môi trường.

  •    이 학교는 학업적 성취를 촉진할 뿐더러 학생들의 창의력도 발전시킨다.

    Trường này không chỉ thúc đẩy thành tích học tập mà còn phát triển sáng tạo của học sinh.