logo
donate

Ngữ pháp cao cấp N~ 을/를 비롯해서

Tìm hiểu về ngữ pháp  N ~/ 비롯해서

Được gắn vào danh từ dùng khi thể hiện cái bắt đầu đầu tiên trong một vài cái. Dùng khi danh từ đầu là ví dụ tiêu biểu nhất của danh từ đến sau. Có thể dùng với hình thái: '/ 비롯한', '/ 비롯하여'.

Có thể dịch trong tiếng việt là: từ, bắt đầu từ, đứng đầu là, tiêu biểu là,..

 

Ví dụ về ngữ pháp  N~/ 비롯해서

 

- 과일 선물세트에는 사과를 비롯해서 오렌지 등이 들어 있습니다.

   Bộ quà tặng trái cây bao gồm cả táo, lê, cam và nhiều loại trái cây khác nữa.

- 이 집은 가구를 비롯해서 전자제품침구류 등이 모두 새겨져 있습니다.

   Ngôi nhà này có cả nội thất, thiết bị điện tử, chăn ga và nhiều thứ khác nữa.

- 그 영화에는 액션을 비롯해서 로맨스코미디 장면도 있습니다.

   Bộ phim đó không chỉ có các cảnh hành động mà còn có cảnh lãng mạn và hài hước.

- 이 회사는 글로벌 시장을 비롯해서 국내 시장에도 진출하고 있습니다.

    Công ty này đã mở rộng kinh doanh không chỉ vào thị trường toàn cầu mà còn vào thị trường trong nước.

- 이 책은 역사적 사건을 비롯해서 문화정치경제에 대한 다양한 측면을 다루고 있습니다.

   Cuốn sách này không chỉ đề cập đến các sự kiện lịch sử mà còn đề cập đến nhiều khía cạnh về văn hóa, chính trị và kinh tế.

- 이 휴양지는 해변을 비롯해서 계곡  다양한 자연 경관을 갖고 있습니다.

   Khu du lịch này có nhiều loại phong cảnh tự nhiên, từ bãi biển đến núi rừng, thung lũng và rừng.

- 이 프로젝트는 엔지니어링을 비롯해서 설계제조마케팅  여러 분야의 전문가들로 구성되어 있습니다.

   Dự án này bao gồm các chuyên gia từ nhiều lĩnh vực, từ kỹ sư đến nhà thiết kế, sản xuất và tiếp thị.

- 이 국가는 역사적인 유적지를 비롯해서 자연 공원문화 센터  다양한 관광 명소를 보유하고 있습니다.

    Quốc gia này sở hữu nhiều điểm du lịch đa dạng, từ di tích lịch sử đến các công viên tự nhiên và trung tâm văn hóa.

- 이 소프트웨어는 문서 편집을 비롯해서 그래픽 디자인데이터 분석  다양한 기능을 제공합니다.

    Phần mềm này không chỉ cung cấp tính năng chỉnh sửa tài liệu mà còn cung cấp nhiều tính năng khác như thiết kế đồ họa và phân tích dữ liệu.