logo
donate

Ngữ pháp cao cấp 길래

TÌM HIỂU NGỮ PHÁP 길래 

Cấu trúc này được sử dụng khi người nói muốn thể hiện nguyên nhân, lý do hoặc căn cứ ở mệnh đề trước dẫn đến hành động ở mệnh đề sau. Cấu này này có nghĩa nguyên nhân hoặc căn cứ của hành động không liên quan đến người nói hoặc do tình huống bên ngoài tác động. Được dùng nhiều trong văn nói. 

 

A/V

N이다

Quá khứ

-/었길래

/이었길래

Hiện tại

-길래

()길래

Dự đoán

-겠길래

()겠길래

VÍ DỤ NGỮ PHÁP 길래 

날씨가 덥길래 에어컨을 틀어어요.

Tôi đã mở điều hòa vì trời nóng. 

 

태풍이 와서 바람이 심하게 불길래 약속을 취소하고 집에 있있어요

Vì có báo, gió thổi mạnh nên tôi đã hủy hẹn và ở nhà. 

 

외국 신문에 재미있는 기사가 났길래 번역해서  블록그에 올렸다

Vì có một bài báo nước ngoài rất thú vị nên tôi đã dịch và đưa lên trang blog của mình. 

 

모자가 예쁘길래 하나 샀어요

Vì mũ đẹp nên tôi đã mua một cái. 

 

친구가 쇼핑을 가갈래 같이 갔다 왔어요

Vì bạn tôi đi mua sắm nên tôi cũng đã đi cùng. 

 

무슨 일이길래 밖이 이렇게 시끄럽지

Có chuyện gì mà bên ngoài ồn ào thế nhỉ?

 

오후에 비가 오겠길래 오산을 가지고 왔어요

Vì chắc buổi chiều trời sẽ mưa nên tôi đã mang theo ô. 

 

학생이길래 10% 할인해 주웠다

Vì là học sinh nên được giảm 10%. 

 

소고기가 마트에서 할인하길래 많이  왔어요.

Vì thịt bò ở siêu thị đang giảm giá nên tôi đã mua về rất nhiều. 

 

 여자가 너무 예쁘길래 전화번호를 물어봤어요.

Vì cô gái đó xinh quá nên tôi đã xin số điện thoại. 

 

독감주사가 필수라고 하길래 저도 맞았어요.

Vì họ nói rằng tiêm phòng cúm là bắt buộc nên tôi cũng đã tiêm. 

 

강아지가 아주 순해 보이길래 잠깐 쓰다듬었어요.

Vì con cún trông rất hiền nên tôi đã vuốt ve nó một lúc. 

 

 친구가 요가를 같이 하자고 하길래 그렇자고 했어요.

Vì bạn tôi rủ đi tập yoga cùng nên tôi cũng đã đồng ý. 

 

 의상이 파티에 제일 적절하길래  의상을 골랐어요.

Vì bộ trang phục đó hợp với bữa tiệc nhất nên tôi đã chọn bộ trang phục đó. 

 

방충망이 망가졌길래 아빠에게 고쳐 달라고 부탁했어요.

Vì lưới chống côn trùng bị hỏng nên tôi đã nhờ bố tôi sửa. 

 

요즘에는 일교차가 심하길래 항상 겉옷을 가지고 다녀요.

Vì dạo này chênh lệch nhiệt độ trong ngày lớn quá nên tôi luôn mang theo áo khoác bên mình. 

 

제가 좋아하는 연예인이 선전을 하길래  제품을 샀어요.

Vì diễn viên tôi yêu thích quảng cáo nên tôi đã mua sản phẩm đó.

 

모든 창구에 은행원들이 상담 중이길래 다른 은행으로 갔어요.

Vì giao dịch viên ngân hàng ở tất cả các cửa đang tư vấn nên tôi đã đến ngân hàng khác. 

 

IKEA가구는 쉽게 조립할  있다 하길래 저도 IKEA 가구를 샀어요.

Vì nghe nói đồ nội thất ở IKEA rất dễ lắp ráp nên tôi đã mua đồ nội thất của IKEA. 

 

길을 잃어버린  같은 사람이 보이길래 다가가서 도움을 주었어요.

Vì trông như có người lạc đường nên tôi đã lại gần rồi giúp đỡ. 

 

친구의 휴대폰이 전화를 거듭 울리길래 제가 전화를 받았어요.

Vì điện thoại di động của bạn tôi đổ chuông liên tục nên tôi đã bắt máy. 

 

친구가혼자서 술집에 가길래따라와서 같이 술을 마셨어요.

bạn tôi đến quản rượu một mình nên tôi đã đi theo rồi cùng uống rượu. 

 

많이 먹길래 맛있는  알았어요.

Tại thấy anh ăn nhiều nên tôi biết là đồ ăn ngon. 

 

아무도  하길래 제가 했어요.

Tại không thấy ai làm nên tôi đã làm. 

 

아무 말도  하길래 이해한  알았는데

Tại thấy anh không nói gì nên tôi tưởng anh đã hiểu. 

 

뭐했길래 이렇게 지쳤어요?

Anh làm gì mà mệt mỏi thế?

 

어디에 가길래 그렇게 짐을 많이 싸요?

Anh đi đâu mà mang nhiều hành lý thế kia?

 

누구를 만나길래 그렇게 화장을 열심히 해요?

Đi gặp ai mà trang điểm đậm thế kia?

 

돈이 얼마나 많길래 저런 차를 탈까요?

Không biết tiền nhiều bao nhiêu mà đi xe thế kia nhỉ? 

 

 노래 얼마나 많이 들었길래 가사를  외우는 걸까요?

Không biết nghe bài hát đó bao nhiêu lần mà thuộc hết cả lời bài hát nhỉ?

 

TÌM HIỂU THÊM

Cấu trúc này không sử dụng cho câu mệnh lệnh hoặc thỉnh dụ.

비가 많이 오길래 집에서 쉬어라. (x) Mua to quá nên ở nhà đi. 

비가 많이 오길래 집에서 쉽시다. (x) Mưa to quá nên ở nhà nhé.

 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -