logo
donate
Ngữ pháp
  • 150 cấu trúc ngữ pháp trong đề thi TOPIK (1~45) 1972

    1. – 는다고 해도: Dù ...đi chăng nữa
    아무리 비싸다고 해도 필요한 책이라면 사야지. Mặc dù đắt như thế nào đi chăng nữa nhưng nếu là quyển sách cần thiết thì phải mua chứ.

    2. – 더라도: Dù (Diễn tả dù giả định như câu trước nhưng câu sau vẫn tương phản với giả định của câu trước)
    내일은 무슨 일이 었더라도 지각하면 안돼. Dù ngày mai có việc gì đi nữa cũng không được đến trễ.
    미국에 가더라도 자주 전화해. Dù đi Mỹ nhưng hãy thường xuyên gọi điện về nhà.

  • 150 cấu trúc ngữ pháp trong đề thi TOPIK (46~83) 805

    46. – 을 뿐만 아니라: Không những mà còn
    가: 그 사람이 어때요? Cậu ấy như thế nào?
    나: 재미있는 말을 잘 뿐만 아니라 노래도 잘 해요.
    Không những thú vị mà còn hát hay.

  • 150 cấu trúc ngữ pháp trong đề thi TOPIK (84~109) 849

    84. –곤 하다: thường làm gì trong quá khứ

    초등학교 때 친구들과 함께 공원에 가곤 했어요.
    Tôi thường cùng bạn đến công viên thời tiểu học.


    85. –기 일쑤이다: thường làm gì trong quá khứ
    나는 자주 늦잠을 자서 학교에 지각하기 일쑤이다.
    Tôi thường xuyên ngủ muộn nên thường đến lớp muộn.

  • 150 cấu trúc ngữ pháp trong đề thi TOPIK (110~150) 762

    110. –을 걸 (그랬다): tiếc
    가: 어제 생일파티에 왜 안 왔어요? 정말 재미있었는데요.
    Hôm qua tại sao k đến tiệc sinh nhật? thực sự rất thú vị đấy.
    나: 정말요? 몸이 조금 피곤해서 안 갔는데 나도 갈 걸 그랬네요.
    Thật à? hôm qa trong người tôi thấy hơi mệt nên k đi được và thấy rất tiếc.


    111. – 았/었어야 했는데: hối hận
    다이어트 중이라 많이 먹지 말았어야 했는데 또 많이 먹어 버렸어요.
    Vì trong thời gian ăn kiêng tôi đã quyết tâm k ăn nhiều nhưng lại ăn nhiều mất rồi.

Ngữ pháp
  • 150 cấu trúc ngữ pháp trong đề thi TOPIK (1~45) 1972

    1. – 는다고 해도: Dù ...đi chăng nữa
    아무리 비싸다고 해도 필요한 책이라면 사야지. Mặc dù đắt như thế nào đi chăng nữa nhưng nếu là quyển sách cần thiết thì phải mua chứ.

    2. – 더라도: Dù (Diễn tả dù giả định như câu trước nhưng câu sau vẫn tương phản với giả định của câu trước)
    내일은 무슨 일이 었더라도 지각하면 안돼. Dù ngày mai có việc gì đi nữa cũng không được đến trễ.
    미국에 가더라도 자주 전화해. Dù đi Mỹ nhưng hãy thường xuyên gọi điện về nhà.

  • 150 cấu trúc ngữ pháp trong đề thi TOPIK (46~83) 805

    46. – 을 뿐만 아니라: Không những mà còn
    가: 그 사람이 어때요? Cậu ấy như thế nào?
    나: 재미있는 말을 잘 뿐만 아니라 노래도 잘 해요.
    Không những thú vị mà còn hát hay.

  • 150 cấu trúc ngữ pháp trong đề thi TOPIK (84~109) 849

    84. –곤 하다: thường làm gì trong quá khứ

    초등학교 때 친구들과 함께 공원에 가곤 했어요.
    Tôi thường cùng bạn đến công viên thời tiểu học.


    85. –기 일쑤이다: thường làm gì trong quá khứ
    나는 자주 늦잠을 자서 학교에 지각하기 일쑤이다.
    Tôi thường xuyên ngủ muộn nên thường đến lớp muộn.

  • 150 cấu trúc ngữ pháp trong đề thi TOPIK (110~150) 762

    110. –을 걸 (그랬다): tiếc
    가: 어제 생일파티에 왜 안 왔어요? 정말 재미있었는데요.
    Hôm qua tại sao k đến tiệc sinh nhật? thực sự rất thú vị đấy.
    나: 정말요? 몸이 조금 피곤해서 안 갔는데 나도 갈 걸 그랬네요.
    Thật à? hôm qa trong người tôi thấy hơi mệt nên k đi được và thấy rất tiếc.


    111. – 았/었어야 했는데: hối hận
    다이어트 중이라 많이 먹지 말았어야 했는데 또 많이 먹어 버렸어요.
    Vì trong thời gian ăn kiêng tôi đã quyết tâm k ăn nhiều nhưng lại ăn nhiều mất rồi.