logo
donate

Ngữ pháp cao cấp 에 의하면

TÌM HIỂU NGỮ PHÁP  의하면 

N 의하면, Cấu trúc được sử dụng khi chỉ ra sự thật nào đó được lấy làm căn cứ hoặc nền tảng, và được sử dụng nhiều khi trích nguồn thông tin trên truyền thông tin tức. Do đó, cấu trúc này thường xuất hiện trong các câu trích dẫn. Có thể thay thế nó bằng cấu trúc  뜨르면 và chủ yếu dùng trong các tình huống trang trọng.  Nghĩa: ‘Theo...thì’. 

일기 예보 의하면 내일 비가 온대요.

Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời sẽ mưa.

 

아침 신문 의하면 대통령이 내주에 미국을 방문한다고 해요.

Theo báo buổi sáng, tuần sau tổng thống sẽ tới thăm Mỹ. 

 

통계 의하면 금년에 한국 인구가 많이 늘었다고 해요.

Theo thống kê, năm nay dân số Hàn Quốc đã tăng nhanh.

 

보도 의하면 지신에 사람이 많이 사망했다고 해요.

Theo đưa tin thì đã có nhiều người thiệt mạng trong trận động đất.

 

계획 의하면  일을 내일까지 끝내기로 되었어요.

Theo kế hoạch thì phải hoàn thành việc này đến ngày mai.

 

의사 선생님의 말씀 의하면  선생은 이틀  병원에 있어야 한대요.

Theo lời bác sĩ thì ông Lee phải ở bệnh viện thêm 2 ngày nữa.

 

소문 의하면 미스 김이  선생과  결혼한다고 해요.

Theo tin đồn thì cô Kim sẽ sớm kết hôn với ông Park. 

 

  의하면 그분이 한국에 사신 일이 없대요.

Theo sách này thì ông ấy không có việc làm khi ở Hàn Quốc. 

 

일기 예보 의하면 오늘은 바람이  분다고 합니다

Theo dự báo thời tiết hôm nay trời sẽ không có gió. 

 

이번 조사 결과 의하면 혼자 사는 사람의 수가 계속 증가하고 있는 것으로 나타났다

Theo kết quả khảo sát lần này thì số người sống một mình đang liên tục tăng lên. 

 

최근 뉴스 의하면 물가가 많이 오를 것이라고 한다

Theo tin tức thời sự gần đây thì vật giá tăng lên rất nhiều. 

 

믿을 만한 소식통 의하면  회사 사장이 바뀐다던데요.

Theo nguồn tin đáng tin cậy thì giám đốc công ty này sẽ được thay đổi.

 

정부 발표 의하면 내년부터는 물가가 안정될 거라고 하더군요.

Theo như phát biểu của chính phủ thì từ năm tới vật giá sẽ ổn định.

 

신문 의하면 고등학교 졸업자들의 취업율이 상당히 높아졌대요.

Theo báo chí thì tỷ lệ có việc làm của người tốt nghiệp trung học phổ thông đã tăng khá cao.

 

TÌM HIỂU THÊM  의해서 

Nếu danh từ + 의해() thì  gần giống với  따라() mang nghĩa: “dựa theo“, “dựa vào“…

범죄를 저지르면 법에 의해 처벌을 받습니다.

Nếu phạm tội thì sẽ bị trừng phạt theo pháp luật. 

 

경찰 의해서  사실이 밝혀졌습니다.

Sự thật đó đã được cảnh sát làm sáng tỏ. 

 

과학과 기술의 발전 의해 평균 수명이 연장되었다

Tuổi thọ trung bình đã được kéo dài dựa vào sự phát triển của khoa học và công nghệ.

 

대한민국 대통령은 국민의 직접 투표 의해 선출된다.

Tổng thống Hàn Quốc được chọn ra dựa vào số phiếu bầu cử trực tiếp của người dân.

 

모든 결과는  사람의 노력 의해서 결정된다

Tất cả kết quả đều phụ thuộc vào sự nỗ lực của người đó.

 

Nếu Danh từ +  의한 – tiếp đến danh từ nữa thì trong trường hợp   의한 mang nghĩa chỉ lý do: “do“, “tại“...một cái gì đó.

심장 질환 의한 사망률이  높다.

Tỉ lệ tử vong do bệnh tim khá cao. 

 

자동차 사고 의한 사망자는 남자가 여자보다 많다.

Người tử vong do tai nạn ô tô ở nam nhiều hơn nữ.

 

담배 의한 사망은 증가하고 있어요.

Tử vong do thuốc lá đang tăng lên. 

 

매년 인종차별 의한 사망자가 늘고 있어요.

Số người tử vong do phân biệt chủng tộc đang tăng lên mỗi năm. 

 

날씨 의한 피해는 예방할  없는 문제예요.

Thiệt hại do thời tiết là vấn đề không thể dự phòng được.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -

 

 

Xem thêm các bài thực hành liên quan

Xem thêm các bài học liên quan