logo
donate

Ngữ pháp cao cấp (으)로 인해

TÌM HIỂU NGỮ PHÁP () 인해 

Đứng sau danh từ, có ý nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘do, bởi, nhờ...’, diễn tả nguyên nhân hay lý do của một tình trạng nào đó. Chủ yếu dùng trong văn viết hoặc ở những nơi trang nghiêm.  Có thể sử dụng dưới dạng () 인하여 hoặc () 인해서 

VÍ DỤ NGỮ PHÁP () 인해 

진수 씨가 폐렴으로 인해 병원에 입원했대요

Nghe nói Jinsu đã nhập viện do viêm phổi. 

 

갑자기 내린 눈으로 인해 교통이 마비되었다.

Giao thông đã bị tê liệt do tuyết rơi đột ngột.

 

 사건으로 인해서 우리 회사가 유명해졌다

Nhờ sự kiện đó mà công ty tôi đã trở nên nổi tiếng. 

 

갑작스러운 지인의 죽음으로 인해  가족이 슬픔에 빠져 있습니다

Cả gia đình đang rất đau buồn do cái chết đột ngột của người thân. 

 

환경오염으로 인해 자연 생태계가 위협을 받고 있습니다

Hệ sinh thái tự nhiên đang bị đe dọa do ô nhiễm môi trường.

 

과중한 업무으로 인해 많은 사람들이 스트레스를 받습니다

Nhiều người đang bị căng thẳng do công việc quá tải. 

 

 선수는 개인 사정으로 인해 당분간 시합에 출전할  없어요

Vì lý do cá nhân mà cầu thủ đó tạm thời không tham gia thi đấu được. 

 

갑자기 내린 폭우로 인해 등산객 10 명이 산속에 고립되어 있습니다

Do mưa lớn bất ngờ mà hơn 10 người leo núi bị mắc kẹt trên núi. 

 

가정불화로 인해 탈선을 일삼는 청소년이 증가하고 있습니다.

Số thanh thiếu niên sống lệch lạc do gia đình bất hòa ngày càng tăng. 

 

 영화배우는 이번 작품으로 인해  세계에 이름을 널리 알리게 되었다.

Diễn viên điện ảnh này tên tuổi được biết đên rộng rãi trên toàn thế giới nhờ tác phẩm này. 

 

미국은 9.11사건으로 인해 수많은 인명 피해와 함께 경제적 손실을 겪어야 했습니다.

Nước Mỹ đã phải chịu vô số thiệt hại về nhân mạng và kinh tế do sự kiện ngày 11/9. 

 

우리 기업은 이번 마케팅의 성공으로 인해 금전적 이익뿐 아니라 기업 이미지 개선에도 훌륭한 성과를 거두었다

Nhờ sự thành công của hoạt động marketing lần này mà công ty chúng tôi đã đạt được thành quả xuất sắc không chỉ về lợi nhuận tài tính mà còn cả trong việc cải thiện hình cảnh của công ty. 

 

우천으로 인해 경기가 취소되었습니다.

Do trời mưa mà trận đấu đã bị hủy. 

 

 사람은 오랜 병으로 인해 몸이 약해졌어요

Anh ấy do mắc bệnh lâu năm nên cơ thể dần yếu đi.

 

해마다 교통사고로 인해 많은 사람이 목숨을 읽게 됩니다

Hàng năm có nhiều người mất đi mạng sống do tai nạn giao thông. 

 

과학 기술의 발전으로 인해 우리의 생활이 편리해졌다.

Do sự phát triển của khoa học kỹ thuật mà cuộc sống của chúng ta trở nên thuận tiện hơn. 

 

폭설으로 인해 시내 교통이 마비가 되었다고 합니다

Do bão tuyết mà giao thông trong thành phố đã bị tê liệt.

 

지나친 개발로 인해 환경오염이 심해지고 있습니다

Do sự khai thác quá độ mà tình trạng ô nhiễm môi trường đang ngày càng trầm trọng.

 

자동차의 증가로 인해 대기 오염 문제가 심각해지고 있습니다.

 Do sự tăng lên của xe ô tô mà vấn đề ô nhiễm môi trường đang trở nên nghiêm trọng. 

 

일회용품 사용으로 인해 쓰레기의 양이 크게 늘고 있습니다.

Do việc sử dụng sản phẩm dùng một lần mà lượng giác thải đang tăng mạnh. 

 

갑자기 내린 눈으로 인해 길이 많이 막힙니다.

Do tuyết rơi đột ngột mà đường rất tắc.

 

잦은 술수로 인해서 회사에서 신뢰를 읽었다.

Anh ấy đã mất đi sự tin tưởng ở công ty do những sai phạm thường xuyên của mình. 

 

지나친 흡연으로 인해 폐암에 걸리는 사람들이 늘고 있습니다

Số người mắc bệnh ung thư phổi đang tăng lên do việc hút thuốc quá mức. 

 

인터넷으로 인하여 많은 정보를 쉽게 얻을  있게 되었다

Nhờ có internet mà chúng ta có thể tiếp cận được nhiều thông tin một cách dễ dàng. 

 

TÌM HIỂU THÊM NGỮ PHÁP () 인해 

Trong cấu trúc () 인해 có thể tỉnh lược đi 인해 và chỉ dùng () cũng không làm thay đổi nghĩa. Chính vì thế () 인해 đôi khi được dùng dưới dạng () hay thay bằng () 해서 vẫn mang lại ý nghĩa hoàn toàn không khác biệt.

Ví dụ:

전쟁으로 인해서 고아가 많이 생겼습니다.

=  전쟁으로 고아가 많이 생겼습니다

 

Cấu trúc này kết hợp với động từ dưới dạng ()ㅁ으로 인해서

해외로 사업을 확장함으로 인해서 돈이  많이 필요하게 되었다

금값이 상승함으로 인해  반지를 선물하는 풍습이 사라지고 있다

 

Cấu trúc này nếu được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó thì có thể sử dụng dưới dạng () 인한 

겨울철에는 부주의로 인한 화재가 자주 발생합니다

최근 10 사이 교통사고로 인한 사망자가 5배나 증가했다고 합니다

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -