logo
donate

Ngữ pháp cao cấp 기 마련이다/ 게 마련이다

TÌM HIỂU NGỮ PHÁP  마련이다.

Động từ/tính từ +  마련이다. Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả khi sự việc nào đó xảy ra là điều hiển nhiên, điều đương nhiên. Cấu trúc này có thể sử dụng dưới dạng - 마련이다. Nghĩa tiếng Việt: “Chắc chắn là...; đương nhiên là...; dĩ nhiên là...”. 

 

DỤ  마련이다

누구나 실수하기 마련이에요.

Ai thì đương nhiên cũng có lúc mắc sai lầm. 

 

열심히 하다 보면 좋은 결과가 생기기 마련이에요.

Nếu cứ làm việc chăm chỉ thì chắc chắn sẽ có kết quả tốt. 

 

사람은 누구나 변하기 마련이에요.

Còn người thì chắc chắn ai cũng thay đổi. 

 

눈에서 멀어지면 마음에서도 멀어지기 마련이에요. 

Xa mặt thì chắc chắn sẽ cách lòng. 

 

쉽게 얻은 것은 쉽게 읽기 마련이에요. 

Thứ mà dễ dàng có đường thì dễ mất đi là điều đương nhiên. 

 

자주 만나다 보면 정이 들기 마련이에요. 

Cứ thường xuyên gặp nhau thì chắc chắn sẽ có tình cảm. 

 

누구나 장점이 있으면 단점도 있기 마련이죠. 

Ai cũng có ưu điểm thì đương nhiên cũng có nhược điểm. 

 

뭐든지 처음엔 힘들게 마련이죠.

Bất cứ việc gì thì đương nhiên sẽ khó khăn lúc ban đầu. 

 

기대가 크면 실망도 크게 마련이다.

Kỳ vọng lớn thì đương nhiên thất vọng cũng lớn. 

 

시간이 지나면 슬픈 일도 잊혀지기 마련이다.

Thời gian trôi đi thì chắc chắn nhưng chuyện buồn cũng sẽ bị lãng quên. 

 

좋아하는 음식도 너무 많이 먹으면 질리기 마련이에요.

Cho dù là món ăn yêu thích nhưng nếu ăn nhiều thì chắc chắn sẽ chán. 

 

아무리 친한 친구라도 한번쯤 싸우기 마련이에요.

Cho dù là bạn thân thì chắc chắn sẽ một lần cãi nhau. 

 

준비운동을 대충 하면 크게 다치기 마련입니다. 

Nếu khởi động qua loa thì chắc chắn sẽ bị trấn thương nặng. 

 

성격차이는 어느 부부에게나 있기 마련이에요.

Sự khác biệt về tính cách thì đương nhiên ở bất cứ cặp vợ chồng nào cũng có. 

 

어떤 일도 시간이 지나면 기억에서 흐려지기 마련이다.

là việc gì thì thời gian trôi đi chắc chắn cũng sẽ phai nhạt trong ký ức. 

 

과식을 하면 배탈이 나기 마련이죠.

Ăn quá nhiều thì bị đau bụng là điều đương nhiên. 

 

노력하지 않으면 실패하기 마련이다.

Nếu không cố gắng thì đương nhiên sẽ thất bại. 

 

거짓말은 언젠가 들키기 마련이다.

Lời nói dối thì chắc chắn đến một lúc nào đó sẽ bị phát hiện. 

 

얼굴이 예쁘면 인기있기 마련이야.

Mặt xinh thì chắc chắn là được nhiều người yêu thích rồi. 

 

물건이란 오래 쓰면 닳게 마련이에요.

đồ vật, nếu sử dụng lâu thì bị hao mòn là điều đương nhiên. 

 

운동을 매일하면 건강해지기 마련이에요.

Nếu tập thể dục mỗi ngày thì chắc chắn sẽ khỏe lên.

 

최선을 다하면 언젠가는 성공하기 마련이죠.

Nếu cố gắng hết sức thì một lúc nào đó chắc chắn sẽ thành công. 

 

그렇게 돈을 쓰다 보면 남아나지 않기 마련이죠.

Nếu cứ tiêu tiền như vậy thì đương nhiên sẽ không còn dư rồi. 

 

시간이 지나면 익숙해지기 마련이에요.

Thời gian trôi đi thì chắc chắn sẽ quen thôi. 

 

공부를 열심히 하지 않으면 성적이  나오지 않기 마련이에요.

Nếu không học hành chăm chỉ thì đương nhiên sẽ không có thành tích tốt. 

 

TÌM HIỂU THÊM 기 마련이다 

Cấu trúc này chỉ có thể sử dụng khi chủ ngữ là đại diện chung của tổng thể và không dùng khi chỉ cụ thể một đối tượng đặc biệt nào đó. 

  • 수진 씨는 누구나 나름대로의 어려움이 있기 마련이다. (x)
  • 인간은 누구나 나름대로의 어려움이 있기 마련이다. (o)

Khi cấu trúc này sử dụng trong câu phủ định thì dùng dưới dạng - 않가 마련이다

  • 자신이 말할  즐겁지 않으면 듣는 청중도 신이 나기 마련이 아니다. (x)
  • 자신이 말할  즐겁지 않으면 듣는 청중도 신이 나지 않기 마련이다. (o) 

Cấu trúc này không dùng với các dạng câu hỏi, câu mệnh lệnh, câu thỉnh dụ. 

  • 월급을 많이 받으면 그만큼 일이 많기 마련입니까? (x)
  • 월급을 많이 받으면 그만큼 일이 많기 마련이십시오. (x)
  • 월급을 많이 받으면 그만큼 일이 많기 마련입시다. (x)
  • 월급을 많잉 받으면 그만큼 일이 많기 마련입니다. (o)

Cấu trúc này không thể sử dụng cùng với cấu trúc -/어야 하다 thể hiện tính tất yếu. 

  • 지위가 높을수록 말조심을 해야 하기 마련이다. (x)
  • 지위가 높을수록 말조심을 해야 하는 법이다. (o)

Cấu trúc này chỉ có thể sử dụng ở thì hiện tại hoặc thì quá khứ vì nó dựa trên kinh nghiệm của người nói từ trước đến giờ qua sự quan sát quy luật chung và sự phổ biến. 

  • 지금은 끝난  같아도  새로운 시작이 있기 마련일 거예요. (x)
  • 지금은 끝난  같아도 언제나 새로운 시작이 있기 마련이에요. (o)
  •  당시에는 그게 끝일  알았는데 언제나 새로운 시작이 있기 마련이었다. (o)  

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -

Xem thêm các bài thực hành liên quan

Xem thêm các bài học liên quan