logo
donate

Ngữ pháp cao cấp 느니

TÌM HIỂU NGỮ PHÁP 느니 

[A느니B] Cấu trúc này được sử dụng khi muốn thể hiện rằng dù không thỏa mãn cả A và B, nhưng nếu phải chọn thì thà rằng chọn B vẫn tốt hơn. “Nếu ...thì thà rằng...” . 느니 thường đi kèm với 차라리 (thà rằng, thà...); 아예 (hoàn toàn, từ ban đầu...); 그냥 (cứ thế, cứ vậy...) ở vế sau. 

Cấu trúc mang ý nghĩa tương đương ~() 바에야 

VÍ DỤ

연습도 제대로  하고 대회에 참가하느니 아예 다음 기회에 도전하겠다

Nếu không tập luyện tử tế mà tham gia cuộc thi thì thà rằng thử sức ở cơ hội lần sau còn hơn. 

 

마음이 맞지 않는 사람과 일을 하느니 차라리 밤을 새워도 혼자 하는  낮지

Thà rằng tôi thức đêm làm một mình còn hơn là  làm việc với một người không hợp.

 

멀리서 출퇴근하느라 시간을 낭비하느니 집값이 비싸더라도  근처로 이사 오는  어때요?

Anh nghĩ sao về việc chuyển nhà đến gần đây, dù giá nhà đắt nhưng còn hơn là đi làm xa để rồi lãng phí thời gian. 

 

사랑하지 않는 사람과 결혼을 하느니 그냥 혼자  거예요

Tôi thà cứ thế sống một mình còn hơn là lấy một người mà mình không yêu. 

 

이렇게 맛없는 음식을 먹느니 굶는  낫겠어요

Tôi thà nhìn đói còn hơn là ăn một món ăn vô vị như thế này. 

 

이렇게 재미없는 영화를 보러 가느니 집에서 잠이나 자야겠어요

Đi xem một bộ phim nhàm chán như thế này thì tôi thà ngủ ở nhà còn hơn. 

 

그렇게 걱정만 하고 있느니  사람을 직적 만나서 얘기해 보세요

Nếu chỉ biết lo lắng như thế này thì thà rằng anh hãy thử gặp trực tiếp người đó rồi nói chuyện .

 

집에서 잠만 자느니 공원이라도 가서 산책을 합시다

Thay vì chỉ ngủ ở nhà thì thà rằng chúng ta đi ra công viên đi dạo đi. 

 

이렇게 불안에 떨고 숨어 다니느니 경찰에 자수하도록 하세요

Thà rằng anh tự thú với cảnh sát còn hơn là cứ run sợ và lẩn trốn như thế này. 

 

그를 이렇게 오래 기다리느니 차라리 그에게로 가는   좋겠다

Đợi anh ấy lâu thế này thì thà rằng đến chỗ anh ấy còn hơn. 

 

용의 꼬리가 되느니 뱀의 머리가 되겠다

Tôi thà làm đầu rắn còn hơn là làm đuôi rồng. 

 

마음에도 없는 남자와 결혼하느니 차라리 평생을 혼자 사는  낫겠다

Kết hôn với một người mà mình không yêu thì thà rằng tôi sống một mình cả đời còn hơn. 

 

이렇게 힘들게 사느니 차라리 죽는  낫다

Sống mệt mỏi như thế này thì thà rằng chết đi còn hơn. 

 

혼자서 걱정만 하고 있느니 아예  시원히 털어놓겠다

Thà rằng thổ lộ hết ra cho nhẹ lòng còn hơn là cứ một mình lo lắng. 

 

저런 이상한 놈이랑 사귀느니 차라리 혼자 늙어 죽겠다

Tôi thà chết già một mình còn hơn là hẹn hò với một kẻ lập dị như thế. 

 

30 동안 줄서서 기다리느니 핫도그를 먹지 않는  낫겠어요.

Tôi thà không ăn hotdog còn hơn là xếp hàng chờ đợi trong 30 phút. 

 

토요일에 혼자 집에 있느니 차라리 출근하겠다.

Ở nhà một mình vào thứ bảy thì thà đi làm còn hơn. 

 

하루종일 누워만 있느니 차라리 여기저기 돌아다니겠다.

Đi loanh quanh đây đó còn hơn là cứ nằm trên giường cả nhà. 

 

 시간에 택시를 타느니 차라리 걸어가는   빠르겠다

Giờ này mà đi taxi thì thà rằng đi bộ còn nhanh hơn. 

 

나중에 후회하느니 그냥  하는  낫겠어요.

Thà không làm còn hơn là sau này hối hận.

 

강남에서 전세로 사느니 차라리 강북에 집을 사겠어요.

Thuê nhà kiểu jeonsae ở Gangnam thì thà mua ngay nhà ở Gangbuk. 

 

짐을 들고 버스를 타느니 차라리 돈을  내고 택시를 타겠어요.

Thà trả thêm chút tiền rồi đi taxi còn hơn là đi xách đống hành lý rồi đi xe bus. 

 

TỪ MỚI

  • 제대로Một cách bài bản, một cách tử tế
  • 도전하다: Thử sức
  • 마음이 맞다: Hợp nhau, hợp ý 
  •  새우다: Thức trắng đêm, thức thâu đêm
  • 굶다: Nhìn đói 
  • 자수하다: Đầu thú, tự thú
  • 마음에 없다: Không hài lòng, không có ý định
  • 시원히: Một cách nhẹ nhõm, thoải mái
  • 털어놓다: Thổ lộ, giãi bày
  • 줄서다: Xếp hàng
  • 여기저기: Đây đó, chỗ này chỗ kia
  • 돌아다니다: Đi loanh quanh
  • 후회하다: Hối hận  

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) - 

Xem thêm các bài thực hành liên quan