logo
donate

Tổng hợp thành ngữ tiếng Hàn P1

1. 전대에 진빚때문에당대에고생을감수해야하다=> Tiền oan nghiệp chướng

2. 전무후무=> Vô tiền khoáng hậu

3. 전화위복=> Chuyển họa thành phúc

4. 종로에서 빰맞고한강에가서화풀이한다=> Giận cá chém thớt

5. 좋은 약은입에쓰다=> Thuốc đắng giã tật

6. 좌충우돌 => Tả xung hữu đột

7. 주제넘게 많은것을요구하는사람을나타냄=> Ăn mày đòi xôi gấc

8. 천우신조 => Quý nhân phù trợ

9.  든놈은칼로망한다=> Chơi dao có ngày đứt tay

10. 타는 불에부채질하다=> Đổ thêm dầu vào lửa

11. 예방이 가장좋은치료이다=> Phòng bệnh hơn chữa bệnh

12. 옷이 날개다=> Quần áo là đôi cánh

13. 원송이도 나무에서떨어질때=> Sông có khúc người có lúc

14. 유명무실 => Hữu danh vô thực

15. 이론은 실제상황이따라야한다=> Học đi đôi với hành

16. 인이 동행하면그중한사람은반드시다른사람의스승이된다=> Tam nhân đồng hành tất hữu ngã

17. 일석이초=> Nhất cử lưỡng tiện/ Một mũi tên trúng hai đích

18. 일은 적게하고많이먹는다=> Ăn thật làm giả

19. 임기응변=> Tùy cơ ứng biến

20. 자신의 생각으로남을헤아리다주관적으로남을판단하다=> Suy bụng ta ra bụng người

21. 가까운 이웃먼친척보다낫다=> Bán anh em xa mua láng giềng gần

22. 가는 말이고와야오는말이곱다=> Có đi có lại mới toại lòng nhau

23. 가뭄에 콩나듯=> Đậu mọc giữa trời hạn hán

24. 가쇠귀에 경읽기=> Nước đổ đầu vịt

25. 가지 많은나무바람잘날없다=> Cây nhiều cành dễ lung lay trước gió 

26. 가질수록 더많이갖고싶어진다=> Ăn quen bén mùi

27. 갈수록 태산=> Càng đi càng gặp thái sơn 

28. 고양이에게 생선을맡기다적을데려다아군을해치가=> Cõng rắn cắn gà nhà

29. 고양이한테 생선을맡기다=> Giao cá cho mèo

30. 고진감래=> Khổ tận cam lai

31. 구관이 명관이다=> Trăm hay không bằng tay quen

32. 구사일생=> Thập tử nhất sinh

33.  아버지에그자식=> Cha nào con nấy

34. 근거없이 말하다=> Ăn ốc nói mò

35. 긁어 부스럼=> Gãi đúng tổ kiến lửa

36. 금강산도 식후경=> Có thực mới vực được đạo

37. 금강산도 식후경=> Trời đánh tránh bữa ăn

38. 기고만장=> Khí cao vạn trượng

39. 기르던 개에게다리물렸다=> Nuôi ong tay áo, Ăn cháo đá bát

40. 기절초풍 => Hồn xiêu phách lạc

41. 꼬리가 길면잡힌다=> Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra

42. 남에 떡이커보인다=> Đứng núi này trông núi nọ

43. 남의 떡이더커보인다=> Ghen ăn tức ở

44. 동고동락=> Đồng cam cộng khổ

45. 동문서답=> Hỏi đông đáp tây

46. 동분서주=> Chạy đông chạy tây

47. 될성부른 나무는떡잎부터알아본다=> Anh hùng xuất thiếu niên

48. 두문불출=> An phận thủ thường 

49. 뚝배가 보다장맛이다=> Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

50. 뜻이 있는곳에길이있다=> Có chí thì nên