logo
donate

Luyện dịch 48: '한국의 식사 예절' (Nghi thức ăn uống của người Hàn Quốc)

 

Bài mẫu tham khảo 

     한국은 밥을 주식으로 하고 반찬의 종류가 다양합니다밥과 반찬은 모두 한꺼번에  상에 차려져 나옵니다한국은 농사를 많이 지었기 때문에 떡이나 국수간장된장두부  곡물을 이용한 조리법이 많이 발달했습니다

Ở Hàn Quốc, cơm là lương thực chính và có nhiều loại món ăn kèm khác nhau. Cơm, súp và các món ăn kèm đều được phục vụ trên một bàn. Bởi vì Hàn Quốc trồng trọt nhiều nên nhiều công thức nấu ăn sử dụng ngũ cốc như bánh gạo, mì, nước tương, tương đậu nành và đậu phụ đã được phát triển.

주식 lương thực chính

반찬 món ăn kèm

농사 canh tác, trồng trọt

국수                                                                                         

간장 nước tương                                                                          

된장 tương đậu nành                                                                   

두부 đậu phụ      

조리법 cách nấu, cách chế biến 

발달하다 phát triển                                                                                                      

 추운 겨울과 더운 여름을 지내기 위해 다양한 저장 식품이 발달했습니다그리고 '간장 맛이 좋아야  집안이  된다는 속담이 있을 정도로 간장이나 된장을 중요하게 생각했습니다 한국 사람들은 전통적으로 아침 식사를 아주 중요하게 생각했습니다.

Ngoài ra, nhiều loại thực phẩm dự trữ khác nhau đã được phát triển để tồn tại trong mùa đông lạnh giá và mùa hè nóng bức. Và nước tương và tương đậu nành được coi là quan trọng đến mức có câu tục ngữ rằng 'nếu nước tương ngon thì gia đình sẽ thịnh vượng'. Ngoài ra, người Hàn Quốc có truyền thống coi bữa sáng rất quan trọng.

저장 dự trữ                                                                                     

속담 câu tục ngữ

전통적 truyền thống

한국의 식사 예절은 이웃 나라인 일본이나 중국과  다릅니다전통적으로 식사 중에는 조용히 해야 하기 때문에 식사하면서 대화를 하거나식사 중에 수저가 그릇에 부딪쳐 소리가 난다거나 하면 아주 실례가 됩니다그리고 숟가락과 젓가락을 사용하는데 절대로  손에 들고 식사하면  됩니다.

Nghi thức ăn uống của người Hàn Quốc có phần khác biệt so với các nước láng giềng Nhật Bản hay Trung Quốc. Theo truyền thống, bạn phải im lặng trong bữa ăn, vì vậy sẽ rất thô lỗ khi nói chuyện trong khi ăn hoặc gây ra tiếng động như đập dao kéo vào đĩa trong khi ăn. Hơn nữa, không được phép ăn với một tay cầm đũa và thìa cùng một lúc.

식사 예절 nghi thức ăn uống

부딪치다 vấp phải, chạm phải

실례 thất lễ, thô lỗ                           

Bài học mới