logo
donate

Luyện dịch: 아랫집 담배 연기 참을 수 없어 (Tôi không thể chịu được khói thuốc lá ở tầng dưới)

 

Bài mẫu tham khảo 

     서울 강서구에 사는  (31)씨는 한달  전부터 집에만 오면 두통에 시달린다새로 이사온 아랫집에서 올라오는 담배 연기 때문이다베란다를 막고  안에 공기청정기도 놓았지만 소용이  었다아랫집에   경고를 했지만  때마다 " 집에서 내가 피우는 이라는 말만 돌아왔다.

    Ông Kim (31 tuổi), sống ở Gangseo-gu, Seoul, suốt một tháng nay mỗi khi về nhà đều bị đau đầu. Nguyên nhân là do khói thuốc lá bốc ra từ ngôi nhà mới chuyển đến bên dưới. Ông đã cố gắng che chắn ban công và đặt máy lọc không khí trong phòng nhưng không hiệu quả. Mặc dù đã cảnh báo vài lần cho căn hộ bên dưới, nhưng mỗi lần đều nhận được câu trả lời " Đây là nhà của tôi, tôi có quyền hút thuốc lá".

두통: đau đầu

시달리다: khổ sở, chật vật

이사오다: chuyển nhà đến

담배 연기: khói thuốc lá

베란다: ban công 

공기청정: máy lọc không khí

막다: chặn, ngăn, bịt

경고하다: cảnh báo                                                           

아파트빌라와 같은 공동주택 내에서 담배를 피우는  때문에 이웃 간에 많은 문제가 나타나고 있다  씨처럼 이웃집의 담배 연기와 냄새로 고통 받는 사람들이 많지만 흡연자 역시 자신의 권리를 주장하고 있어서 문제의 해결 방법을 찾기가 쉽지 않다.

Hút thuốc trong các khu nhà tập thể như chung cư, biệt thự đang gây ra nhiều vấn đề giữa hàng xóm. Có rất nhiều người như ông Kim khổ sở vì khói, mùi thuốc lá nhà hàng xóm, nhưng người hút thuốc cũng đang đòi quyền lợi của mình nên việc tìm ra giải pháp cho vấn đề không hề dễ dàng.

아파트: chung cư

빌라: villa, biệt thự

공동주택: nhà tập thể

이웃집: hàng xóm

흡연자: người hút

해결 방법을 찾다: tìm  ra giải pháp

 모씨는 나도  집에서 담배 연기를 맡지 않을 권리가 있다면서자기 집이라고 무조건 담배를 피워도 된다고 주장하는 것은 아파트에서  집이니까24시간 쿵쾅거리겠다는 것과 다를 것이 없다고 말했다.

Ông Kim đã nói rằng nếu tôi có quyền không hít phải khói thuốc lá trong nhà mình, thì họ cũng có quyền tự do hút thuốc lá trong nhà của họ, vì nó cũng là nhà của họ. Ông nhấn mạnh rằng việc này không khác gì việc tiếng ồn cả ngày 24/7.

쿵쾅거리: tiếng ồn

Bài học mới