logo
donate

Luyện dịch: '기후의 영향' (Ảnh hưởng của khí hậu)

 

Bài mẫu tham khảo 

인간의 몸은 기후의 영향을 받는다고 합니다한대 기후에 사는 사람들은 열대 기후에 사는 사람보다 손과 발에 흐르는 피의 양이 많다고 합니다이는 추위를 이기기 쉽게 하기 위해서라고 합니다열대 지방 사람들은 땀샘의 수가 추운 지방 사람보다 많은데이는 땀을 많이 흘려서 체온이 높아지는 것을 방지하기 위해서라고 합니다.

Người ta nói rằng cơ thể con người bị ảnh hưởng bởi khí hậu. Những người sống ở vùng khí hậu lạnh có nhiều máu chảy qua tay và chân hơn những người sống ở vùng khí hậu nhiệt đới. Điều này là để dễ dàng giữ ấm cơ thể trong thời tiết lạnh. Người ở vùng nhiệt đới có số lượng tuyến mồ hôi nhiều hơn so với người sống ở vùng lạnh, điều này nhằm mục đích ngăn chặn việc mất nhiệt độ do tiếp xúc với môi trường nóng.

기후: khí hậu 

영향을 받다: bị ảnh hưởng

한대 기후: vùng khí hậu lạnh

땀샘: tuyến mồ hôi

체온: nhiệt độ                                                          

기후는 사람의 성격에도 영향을 주는데햇빛이 강한 곳에 사는 사람들은 일반적으로 밝고 명랑하지만 기후 때문에 다소 게으른 경향이 있고햇빛이 별로 나지 않고 추운 곳에 사는 사람들은  어둡고 우울하지만 끈기가 있다고 합니다.

Khí hậu cũng ảnh hưởng đến tính cách của con người. Những người sống ở nơi có nhiều ánh nắng mặt trời thường tỏ ra vui vẻ và tươi sáng nhưng do khí hậu, họ có xu hướng một chút lười biếng, trong khi những người sống ở nơi nắng ít hoặc lạnh thường trở nên u ám nhưng kiên trì hơn.

성격: tính cách

햇빛: ánh nắng

밝다: tươi sáng                                                      

명랑하다: vui vẻ, hớn hở 

게으르다: lười biếng       

끈기: kiên trì                                     

유럽의 경우독일 북부의 사람들은  어둡고 무뚝뚝하지만 햇빛이 강한 남쪽으로 갈수록 밝고 명랑하며 흥분을  한다고 합니다그리고 온난한 기후에 사는 사람들은 야외 에서의 생활이 많아서 활동적이지만아주 춥거나 아주 더운 지방에 사는 사람들은 날씨 변화가 단순하기 때문에   활동적이라고 합니다.

Ở châu Âu, người ta nói rằng người dân miền bắc nước Đức có tính cách u ám và cục cằn hơn, nhưng khi bạn đi về phía nam, nơi ánh nắng mạnh hơn, họ trở nên tươi sáng hơn, vui vẻ hơn và hào hứng hơn. Và trong khi những người sống ở vùng khí hậu ấm áp năng động hơn vì họ dành nhiều thời gian ở ngoài trời, thì những người sống ở vùng khí hậu rất lạnh hoặc rất nóng lại ít hoạt động hơn vì thời tiết dễ thay đổi.

무뚝뚝하다: cục cằn, thô lỗ

온난한 기후: vùng khí hậu ấm áp

흥분을 하다: phấn khích

변화가 단순하다: dễ thay đổi

Bài học mới