단골 [DT]
- Khách hàng thường xuyên đến cửa hàng, khách quen
- Cửa hàng quen mình thường xuyên đến.
Biểu hiện thường sử dụng
- 단골이 되다: Trở thành khách quen
- 단골손님 = 단골고객: Khách quen
- 단골식당 = 단골맛집: Quán (ăn) quen, nhà hàng quen
- 단골커피숍: Quán cà phê quen
- 단골가게: Cửa hàng quen
VÍ DỤ
1.여기는 제 단골맛집이에요.
→ Đây là quán quen của tôi.
2. 저는 이 곳의 단골손님이에요.
→ Tôi là khách quen ở đây.
= 저는 여기 단골이에요.
= 저는 이 곳의 단골이에요.
= 저는 이 식당의 단골이에요.)
3. 저분은 이 카페 단골손님이에요.
→ Vị kia là khách quen của quán cà phê này.
4. Mr. Lee는 여기 단골 손님이세요.
Mr. Lee는 이 식당의 단골이세요.
→ Mr. Lee là khách quen ở đây/ của nhà hàng này.
5. 여기 여러번 왔지만 단골까지는 아니에요.
→ Tôi đến đây nhiều lần rồi nhưng vẫn chưa phải là khách quen.
6. 난 여기 단골이라서 모든 직원이 날 알아요.
→ Vì tôi là khách quen ở đây nên tất cả mọi nhân viên đều biết tôi.
7. 여기 단골이에요?
→ Anh là khách quen ở đây ạ?
8. 난 여기 단골이라서 가끔 서비스를 받거나 특별한 대접을 받아요.
→ Vì tôi là khách quen ở đây nên thỉnh thoảng tôi được phục vụ hoặc tiếp đón đặc biệt.
9. 저분은 우리 가게의 단골이에요. 올 때마다 똑같은 걸 주문해요.
→ Vị kia là khách quen của cửa hàng mình. Mỗi lần anh ấy đến đều chỉ gọi nguyên một món.
❖ 뭐 주문 하시겠어요? Anh uống gì ạ?
→ 항상 시키던 거요. Vẫn như mọi khi ạ.
→ 늘 먹던 걸로 주세요. Cho tôi như mọi khi ạ.
10. 그건 단골 메뉴예요.
= 그건 자주 벌어지는 일이에요.
→ Đó là chuyện xảy ra như cơm bữa ở đây.
11. 저 사람을 여기서 자주 보는 것 같은데. 단골이야?
→ Tôi hay gặp người kia ở đây. Anh ấy là khách quen hả?
12. A: 근처에 맛있는 피자집을 아세요?
B:네, 길 건너에 있는 ABC PIZZA에 한 번 가 보세요. 저는 거기 단골이에요.
→ A: Anh có biết gần đây có quán Pizza nào ngon không?
B: Có, anh thử đến quán Pizza ABC ở bên đường một lần xem sao. Tôi là khách quen ở đó.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -