∎ 붙이다 [부치다]:
- 내가 종이를 벽에 붙여요.
∎ 붙다 [붇따]:
- 종이가 벽에 붙어요.
✅Nghĩa đen: Dán mắt
✅Nghĩa bóng: Chợp mắt
→ (Nghỉ ngơi, ngủ trong chốc lát, trong một thời gian ngắn)
∎ 한숨 자다
- 어제 한숨도 못 잤어요.
→ Hôm qua tôi không chợp mắt được chút nào.
- 난 집에 가서 한숨 자야겠어요. 너무 피곤해요.
→ Tôi về nhà rồi phải chợp mắt một lát mới được. Mệt quá.
VÍ DỤ:
1.너 너무 피곤해 보여. 눈 좀 붙여.
→ Trông cậu mệt mỏi quá. Chợp mắt một chút đi.
2. 세 시간 운전해야 하니까 미리 눈 좀 붙일게요.
→ Phải lái xe tận 3 tiếng nên bây giờ tôi chợp mắt trước 1 chút đây.
3. 너무 피곤해요. 저 잠깐만 눈 좀 붙이고 올게요.
→ Tôi mệt quá. Tôi đi chợp mắt một lát rồi sẽ quay lại.
4. 너무 졸려서 두 시간 정도 눈을 붙여야겠어요.
→ Buồn ngủ quá, chắc là tôi phải chợp mắt khoảng 2 tiếng mới được.
5. 운전하다가 졸리면 꼭 휴게소에 들려서 눈을 붙이세요.
→ Đang lái xe mà buồn ngủ quá thì nhớ là phải vào trạm nghỉ rồi chợp mắt một lúc nhé.
6. 어제 너무 걱정돼서 한숨도 눈을 붙이지 못했어요.
→ Hôm qua vì lo lắng quá nên tôi không chợp mắt được giây nào.
7. 팩하면서 눈 좀 붙여야겠어요.
→ Vừa đắp mặt nạ vừa phải chợp mắt một lát mới được.
8. 어제 할 일이 너무 많아서 잠깐 눈을 붙이고 또 일하려고 했는데 결국 아침까지 잤어요. 일 하나도 못 했어요.
→ Hôm qua có nhiều việc quá nên tôi định chợp mắt một lát rồi lại làm việc nhưng cuối cùng tôi đã ngủ đến sáng. Không làm được một việc gì cả.
9. A: 민수 씨, 오늘 정말 피곤해 보여요.
B: 어제 일이 있어서 잠을 못 잤어요.
A: 잠깐 눈 좀 붙이세요.
→ A: Minsu à, Hôm nay trông anh mệt quá.
B: Hôm qua tôi có việc nên không ngủ được.
A: Anh chợp mắt một chút đi.
10. A: 아까 뭐 했어요?
B: 소파에서 잠깐 눈을 붙이고 있었어요.
→ A: Lúc nãy anh làm gì vậy?
B: Lúc nãy anh đã chợp mắt một lát trên .
11. A: 어제 밤새고 일해서 그런지 몸살 난 것 같아요.
B: 잠시 눈을 붙이고 나면 피로가 좀 풀릴 거에요.
→ A: Không biết có phải vì hôm qua tôi thức thâu đêm làm việc hay không mà hình như tôi ốm rồi.
B: Anh chợp mắt một lát đi rồi sẽ đỡ mệt.
12. A: 몸 좀 어때요?
B: 잠시 눈을 붙이고 나니 피로가 풀렸어요.
→ A: Anh thấy trong người thế nào rồi?
B: Tôi chợp mắt một lát nên thấy đỡ mệt hơn rồi.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -