logo
donate

Luyện dịch 4: 인삼 (Nhân sâm)

 

1. 인삼은 건강에 좋기로 유명하다.

Nhân sâm nổi tiếng là thực phẩm tốt cho sức khỏe. 

+ N + (으)로 유명하다: Nổi tiếng với cái gì.

+ V/A기로 유명하다: Nổi tiếng là (hành động/ trạng thái nào đó)

Ví dụ:

이 식당이 삼겹살로 유명해요. Nhà hàng này nổi tiếng với ba chỉ nướng. 

한국은 김치로 유명해요. Hàn Quốc nổi tiếng với Kim chi. 

그 분은 일은 열심히 하기로 유명해요. Anh ấy nổi tiếng là làm việc chăm chỉ

 

2. 모양이 사람을 닮아서 “인삼”이라고 부르는데, 옛날부터 인삼을 먹으면 늙지 않고 오래 산다고 믿어 왔다.

Vì có hình dáng giống còn người nên nó được gọi là “nhân sâm”, từ xưa con người ta vẫn tin rằng nếu ăn nhân sâm thì sẽ không già và sống lâu. 

+ N (이)라고 부르다:  Gọi là 

+ A/ V (으)ㄴ 다고 믿다: Tin là ...

 

3. 그래서 오래 전부터 인삼을 몸이 약한 사람에게 약으로 썼다.

Vì vậy từ xa xư nhâm sâm được sử dụng làm thuốc cho những người có thể trạng yếu.  

+ N+ 에게/ 한데  쓰다: Dùng cho (ai đó)

+ N1 을/를 + N2 (으)로 쓰다: Dùng N1 như là N2

Ex: 인삼을 보양으로 쓰다 : Dùng nhân sâm như một loại thuốc bổ 

 

4. 그러나 “몸에 좋은 약은 입에 쓰다”라는 말처럼 인삼은 그냥 먹기에는 쓰다.

Nhưng nếu nhân sâm nếu cứ như vậy mà ăn thì có vị đăng, giống như người xưa có câu “thuốc đắng giã tật”.  

 

5. 그래서 인삼을 이용한 식품들이 많이 나오고 있다.

Vì thế đã xuất hiện rất nhiều những thực phẩm được làm từ nhân sâm. 

 

6. 인삼을 이용한 대표적인 식품에는 인삼차가 있다.

Trà sâm là thực phẩm tiêu biểu được chế biến từ nhân sâm. 

 

7. 인삼차는 인삼을 그대로 오래  달이거나 가루로 만든 후 끓인 물에 타서 차로 마시는 것이다. 

Trà sâm thì cứ để nguyên củ sâm như thế rồi sắc lên (đun sôi lâu) hoặc sau khi xay thành bột rồi pha với nước đun sôi để uống.   

+ N (으)로 만들다: Làm bằng ...

나무로 만들다: Làm bằng gỗ

가죽으로 만들다: Làm bằng da

8. 삼계탕도 인삼이 들어가는 음식이다.

Gà hầm sâm cũng là món ăn có sử dụng nhân sâm.  

 

9. 감계탕은 닭과 인삼으로 만든 음식으로 주로 여름에 많이 먹는다. 

Gà hầm sâm được chế biến từ gà và nhân sâm, chủ yếu được ăn nhiều vào mùa hè.  

 

10. 이 외에는 요즘에는 인삼 초코릿, 인삼 사탕, 인삼 껌 등 인삼으로 만든 다양한 식품들이 만들어지고 있다. 

Ngoài ra, gần đây ra đời những thực phẩm đa dạng được làm từ nhân sâm như: chocolate sâm, kẹo sâm, kẹo cao su nhân sâm...

 

Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)

Bài học mới