logo
donate

Biểu hiện: (으)ㄹ 맛이 안 나다 (Không có hứng làm gì)

1. Hình thức sử dụng (으)ㄹ 맛이 안 나다

∎ V + (으)ㄹ 맛이 안 나다: Không có hứng làm gì  

 =  V + (으)ㄹ 맛이 없다: Không có hứng làm gì

⇔ 

∎  V + (으)ㄹ 맛이 나다: Có hứng làm gì

= V + (으)ㄹ 맛이 있다: Có hứng làm gì

 

2. Ví dụ V + (으)ㄹ 맛이 나다 (Có hứng làm gì)

1)

새로 이사한 집이 방이 더 넓고 편해서 공부할 맛이 나요.

Nhà mới chuyển đến phòng rộng và thoải mái hơn nên có hứng học hơn.

2)

오늘 날씨가 아주 좋아서 밖에서 달닐 맛이 나네요.

= (밖에서 뛸 맛이 나네요).

Hôm nay trời tiết đẹp nên tôi có hứng chạy bộ bên ngoài.

3)

새로운 회사는 사무실도 좋고 동료들도 좋아서 일할 맛이 나요.

Ở công ty mới văn phòng cũng đẹp đồng nghiệp cũng tốt nên tôi có hứng làm việc.

4)

아무리 취미로 일해도 수입이 있어야 할 맛이 나요. 

Cho dù làm việc vì sở thích đi chăng nữa thì phải có thu nhập mới có hứng làm việc được.

5)

A: 요즘 요리를 자주 하네요.

B: 남편이 맛있다고 칭찬해서 요리할 맛이 나네요.

A: Dạo này chị hay nấu ăn thế?

B: Tại chồng tôi khen ngon nên có hứng nấu ăn hơn.

6)

A:  요즘 열심히 공부하네요. 

B: 조금씩 실력이 느는 걸 느끼니까 공부할 맛이 나요.

A: Dạo này anh học chăm thế.

B: Vì tôi cảm nhận được tôi có chút tiến bộ nên có hứng học tập hơn.

 

3. Ví dụ V + (으)ㄹ 맛이 안 나다: Không có hứng làm gì 

1)

A: 요즘 운동 안 해요?

B:  네, 헬스장이 너무 작고 장비가 많이 없어서 운동할 맛이 안 나요.

A: Dạo này anh không đi tập thể dục ạ?

B: Vâng, phòng tập nhỏ quá, máy tập thì không có nhiều nên không có hứng đi tập.

2)

A: 요즘 만나는 사람이 없어요?

B: 네, 요즘 일이 잘 안 돼서 연애할 맛도 안 나요.

A: Dạo này anh không hẹn hò với ai hả?

B: Vâng, dạo này công việc không suôn sẻ nên tôi cũng không có hứng hẹn hò.

3)

요즘은 너무 더워서 일할 맛이 안 나요.

Dạo này nóng quá nên không có hứng làm việc.

4)

월급이 너무 적어서 일할 맛이 안 나요.

Lương thấp quá nên không có hứng làm việc.

5)

요즘 날씨가 너무 더워서 운동할 맛이 안 나요. 

Dạo này trời nóng quá nên ngại tập thể dục.

6)

요즘 의기소침해져서 일할 맛이 안 나요.

Dạo này mất hết ý chí nên không có hứng làm việc.

7)

A: 요즘 다이어트를 안 해요?

B: 운동을 많이 해도 체중이 줄지 않아서 다이어트 할 맛이 안 나요.

A: Dạo này anh không giảm cân nữa hả?

B: Cho dù tập thể dục nhiều những cân nặng không giảm nên không có hứng nữa.

8)

요즘 남편이 집에서 잘 안 먹어서 요리 할 맛이 안 나요.

Dạo này chồng tôi không hay ăn cơm ở nhà nên tôi cũng chẳng có hứng nấu nướng gì.

9)

먹을 맛 안 나는 이야기는 그만 둬요.

= 술 맛 떨어지는 이야기는 그만 둬요.

Thôi đừng nói mấy chuyện làm mất hứng uống rượu nữa.

 

4. Ví dụ 살 맛이 나다 (Có niềm vui sống, cuộc sống có ý nghĩa)

살 맛이 안 나다 = 살 맛이 나지 않다

(Cuộc sống vô vị, sống qua ngày, không có ý nghĩa, không có niềm vui, cảm thấy cuộc mệt mỏi).

∎ 살 맛이 나다  

(Có niềm vui sống, cuộc sống có ý nghĩa)

1)

오빠 덕분에 살맛이 나요.

Nhờ anh mà em thấy cuộc sống có ý nghĩa hơn.

2)

귀여운 딸 때문에 살 맛이 나요.

Nhờ con gái đáng yêu mà tôi thấy cuộc sống vui vẻ hơn.

3)

요즘 일이 잘 돼서 정말 살 맛이 나요.

Dạo này công việc thuận lợi nên tôi cuộc sống có ý nghĩa. 

4)

요즘 하고 싶은 일을 하고 먹고 싶은 것을 먹어서 살 맛이 나요.

Dạo này tôi có thể làm những việc muốn làm, ăn những món muốn ăn nên thấy cuộc sống có ý nghĩa.

5)

요즘 되는 일 하나도 없어서 살맛이 안 나요.

= 요즘 제대로 되는 게 없어서 살맛이 안 나요.

Dạo này chẳng có việc gì suôn sẻ cuộc sống thật là mệt mỏi.

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -