logo
donate

Luyện dịch 23: 커피, 아침에 마시지 마세요. Cà phê, đừng uống vào buổi sáng

커피, 아침에 마시지 마세요.

Cà phê, đừng uống vào buổi sáng

모닝 커피로 하루를 시작하는 사람들이 많습니다. 하지만 최근 이른 아침에 마시는 커피가 몸에 해롭다는 연구 결과가 나왔습니다. 스트레스 호르몬으로 알려진 “코르티솔”은 오전 8~9시 사이에 가장 활발하게 분비됩니다. 코르티솔은 각성·흥분 효과가 있어 우리 몸은 따로 카페인을 필요로 하지 않습니다. 오히려 카페인은 신체에서 코르티솔을 만들어내는 과정을 방해합니다. 커피를 더 마실수록 코르티솔은 덜 분비되므로 우리 몸은 카페인에 더욱 의존하게 되어 내성이 생기게 됩니다. 연구팀은 코르티솔 분비량이 최고조에 달하는 오전 8~9시에는 커피를 자제할 것을 권고 했습니다. 대신, 커피를 마시기 가장 적절한 시간으로는 코르티솔이 가장 적게 분비되는 오전 10시부터 정오까지, 혹은 오후 2시부터 오후 5시를 꼽았습니다.

 

GIẢI NGHĨA


커피, 아침에 마시지 마세요.

Cà phê, đừng uống vào buổi sáng. 


모닝 커피로 하루를 시작하는 사람들이 많습니다.

Có nhiều người bắt đầu một ngày mới với cà phê buổi sáng. 

  • 시작하다 bắt đầu 

수업을 시작하다 bắt đầu tiết học 

비가 오기 시작하다 mưa bắt đầu rơi 

날이 더워지기 시작하다 trời bắt đầu nóng lên 

하지만 최근 이른 아침에 마시는 커피가 몸에 해롭다는 연구 결과가 나왔습니다.

Nhưng gần đây, kết quả nghiên cứu cho thấy rằng cà phê uống vào sáng sớm có hại cho cơ thể. 

  • 최근 thời gian gần đây 

최근 유행곡 bài hát thịnh hành gần đây 

최근 몇 년 동안 mấy năm gần đây 

최근 며칠간 mấy ngày gần đây 

최근 성적 thành tích dạo gần đây 

  • 이르다 sớm

이른 아침 sáng sớm

V기에 이르다 còn sớm để (làm việc gì)

  • 해롭다 gây hại, có hại ←> 이롭다 có lợi

몸에 해롭다 gây hại cho cơ thể

건강에 해롭다 gây hại cho sức khỏe

눈에 해롭다 có hại cho mắt

아이들에게 해롭다 có hại cho trẻ em 


스트레스 호르몬으로 알려진 “코르티솔”은 오전 8~9시 사이에 가장 활발하게 분비됩니다. 
Cortisol, được biết đến như một hormone căng thẳng, được tiết ra nhất trong khoảng thời gian từ 8~9 giờ sáng.

  • 알려지다 được biết đến

이탈리아는 파지의 본고장으로서 알려져 있어요. Italy được biết đến như là quê hương của món pizza. 

K-pop세계적으로 알려줘 있어요. K-pop được biết đến trên toàn thế thế giới. 

  • 사이 giữa, trong khoảng; mối quan hệ

 1년 사이 trong thời gian 1 năm

8~9시 사이 trong khoảng từ 8~9 giờ

친구 사이 quan hệ bạn bè, giữa bạn bè với nhau 

사이가 좋다 mối quan hệ tốt

  • 활발하다 sôi nổi, hoạt bát, hoạt động mạnh mẽ

교역이 활발하다 hoạt động thương mại diễn ra sôi nổi 

  • 분비되다 được bài tiết ra, được tiết ra, thải ra

땀이 분비되다 mồ hôi được bài tiết ra 

피지가 분비되다 bã nhờn được tiết ra 


코르티솔은 각성, 흥분 효과가 있어 우리 몸은 따로 카페인을 필요로 하지 않습니다. 

Cortisol có tác dụng làm tỉnh táo và hưng phấn nên cơ thể không cần đến caffeine riêng (bên ngoài).

  • 각성 sự tỉnh táo, sự thức tỉnh

각성 상태 trạng thái tỉnh táo

각성 효과 tác dụng, hiệu quả làm tỉnh táo 

각성기키다 đánh thức, làm tỉnh ngộ

  • 흥분 sự hưng phấn, sự phấn khích

흥분시키다 làm cho phấn khích

흥분을 가라앉히다 làm cho bình tĩnh lại, đỡ phấn khích

  • 효과 hiệu quả, hiệu ứng 

효과가 있다/없다 có/không có hiệu quả

DT에 효과가 있다 có hiệu quả trong việc gì

ĐT는 데에 효과가 있다 có hiệu quả trong việc gì

효과가 좋다 có hiệu quả tốt

장기적/단기적 효과 hiệu quả lâu dài/hiệu quả ngắn hạn

비타민 C는 면역력을 강화시키는 데에 효과가 있어요. Vitamin c có hiệu quả trong việc tăng cường hệ miễn dịch.

도미노 효과 hiệu ứng domino 

온실 효과 hiệu ứng nhà kính 

시각적 효과 hiệu ứng hình ảnh 

  • 따로 riêng, riêng biệt

따로 보관하다 bảo quản riêng

따로 만나다 gặp riêng

  • 필요로 하다 cần thiết, thiết yếu

DT이/가 필요하다 (cái gì đó) cần thiết

DT을/를 필요로 하다 cần đến (cái gì đó)


오히려 카페인은 신체에서 코르티솔을 만들어내는 과정을 방해합니다.

Trái lại, caffeine lại làm cản trở quá trình tạo ra cortisol trong cơ thể.

  • 신체 thân thể
  • 과정 quá trình

발달 과정 quá trình phát triển

성장 과정 quá trình tăng trưởng 

과정을 겪다 trải qua quá trình 

  • 방해하다 cản trở, gây trở ngại 

공부를 방해하다 cản trở việc học 

업무를 방해하다 cản trở công việc 


커피를 더 마실수록 코르티솔은 덜 분비되므로 우리 몸은 카페인에 더욱 의존하게 되어 내성이 생기게 됩니다. 

Càng uống thêm cà phê thì cortisol càng được tiết ra ít hơn, do đó cơ thể chúng ta càng trở nên phụ thuộc vào caffeine rồi sinh ra nhờn cà phê (uống vào không có tác dụng).

  • (으)ㄹ 수록 càng ...càng

공부할수록 재미있습니다. Càng học càng thú vị 

보면 볼수록 좋아요. Càng nhìn càng thích  

빠를수록 더 좋아요. Càng nhanh càng tốt

  • 의존하다phụ thuộc vào, lệ thuộc vào

부모님에게 의존하다 phụ thuộc vào bố mẹ

수입에 의존하다 phụ thuộc vào nhập khẩu

  • 내성 sự nhờn thuốc 

내성이 생기다 bị nhờn thuốc


연구팀은 코르티솔 분비량이 최고조에 달하는 오전 8~9시에는 커피를 자제할 것을 권고했습니다. 
Nhóm nghiên cứu khuyến cáo rằng nên hạn chế uống cà phê trong khoảng thời gian 8~9 giờ sáng, lúc mà lượng bài tiết cortisol đạt đến cực điểm. 

  • 분비량 lượng bài tiết 
  • 최고조 mức cao nhất, mức đỉnh điểm

최고조에 달하다 đạt đến đỉnh điểm

최고조에 이르다 đạt đến đỉnh điểm 

  • ~ 에 달하다 đạt đến, đạt được (mức độ nào đó)

수준에 달하다 đạt tiêu chuẩn

목표에 달하다 đạt đến mục tiêu 

  • 자제하다 tiết chế, hạn chế

감정을 자제하다 kiềm chế cảm xúc

  • 권고하다 khuyến cáo  


대신, 커피를 마시기 가장 적절한 시간으로는 코르티솔이 가장 적게 분비되는 오전 10시부터 정 오까지, 혹은 오후 2시부터 오후 5시를 꼽았습니다.

 Thay vào đó, họ (nhóm nghiên cứu) đã chọn thời điểm thích hợp nhất để uống cà phê là từ 10h sáng đến trưa, hoặc từ 2h chiều đến 5h chiều, lúc mà cortisol được tiết ra ít nhất.

  • 적절하다 thích hợp 

적절한 시기 thời kỳ thích hợp 

적절한 장소 địa điểm thích hợp 

적절하게 사용하다 sử dụng một cách thích hợp 

 적절하게 조절하다 điều chỉnh một cách thích hợp 

적절하게 대처하다 đối phó kịp thời 

  • 꼽다 chọn ra, chỉ ra

제일으로 꼽다 chọn ra là tốt nhất 

손가락에 꼽다 đếm trên đầu ngón tay 

 

Dịch và giải thích: Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)