logo
donate

Luyện dịch 21: 침팬지도 조리된 음식 더 좋아한다 - Tinh tinh cũng thích đồ ăn đã nấu chín hơn

 

침팬지도 조리된 음식 더 좋아한다

 TINH TINH CŨNG THÍCH ĐỒ ĂN ĐÃ NẤU CHÍN HƠN

침팬지도 요리할 수 있는 인지 능력을 갖추고 있고, 날 것보다 조리된 음식을 더 좋아한다고 합니다. 하버드대 심리학자인 펠릭스 바르네켄 연구팀은 콩고 침퐁가 침팬지 보호 구역에서 2년간 실험을 거쳐 이같은 결과를 발표했습니다. 연구팀은 침팬지가 날 고구마 조각을 플라스틱 조리 기구에 넣으면 연구진이 마치 요리를 하는 것처럼 이 통을 10번 흔든 뒤 안쪽에 미리 숨겨놓은 익은 고구마 조각을 내주는 방식으로 실험을 진행했습니다. 실험 결과 침팬지의 90%는 연구진이 쥐여 준 날 고구마를 그냥 먹지 않고 조리 기구에 넣어 1분간의 조리 과정을 기다린 뒤 구운 고구마를 먹었습니다. 로사티 박사는 "이번 실험은 단지 침팬지가 요리를 위해 인내심을 발휘한다는 사실을 보여줄 뿐만 아니라 음식 조리에 필요한 최소한의 인과관계적 이해력을 갖추고 있음을 시사한다"고 말했습니다. 

 

GIẢI NGHĨA


침팬지도 조리된 음식 더 좋아한다
Tinh tinh cũng thích đồ ăn đã được chế biến (nấu chín) hơn

  • 조리하다 chế biến, nấu ăn 

직접 조리하다chế biến trực tiếp 

음식을 조리하다 chế biến món ăn 

전자레인지로 조리하다 chế biến bằng lò vi sóng

압력솥으로 조리하다 chế biến bằng nồi áp suất

약한 불로 조리하다chế biến ở lửa nhỏ 


침팬지도 요리할 수 있는 인지 능력을 갖추고 있고, 날 것보다 조리된 음식을 더 좋아한다고 합니다.
Được biết, tinh tinh cũng có khả năng nhận thức có thể nấu ăn, và chúng thích đồ ăn nấu chín hơn là đồ sống. 

  • 인지 sự nhận thức

심각성을 인지하다 nhận thức mức độ nghiêm trọng

중요성을 인지하다 nhận thức được tầm quan trọng

  • 능력 năng lực, khả năng

타고난 능력 khả năng bẩm sinh

능력이 있다/없다 có/không có năng lực

능력이 부족하다 thiếu năng lực

  • 갖추다 có, nắm giữ, trang bị 

제대로 갖추다 trang bị đầy đủ

시설을 갖추다trang bị các thiết bị

  • 날 – (tiền) tố sống, không làm chín 

날 것 đồ sống (chưa được nấu chín)

날계란/날달걀 trứng gà sống

날고기/생고기 thịt sống

날 것으로 먹다/생으로 먹다 ăn sống 

익혀 먹다 ăn chín 


하버드대 심리학자인 펠릭스 바르네켄 연구팀은 콩고 침퐁가 침팬지 보호 구역에서 2년간 실험을 거쳐 이같은 결과를 발표했습니다. 

Nhóm nghiên cứu của nhà tâm lý học Felix Warneken tại đại học Harvard đã trải qua một cuộc thử nghiệm kéo dài hai năm tại khu bảo tồn tinh tinh Chimponga tại Congo và đã công bố kết quả như vậy.

  • 보호 sự bảo vệ, sự bảo hộ

동물 보호 bảo vệ động vật

인권 보호 bảo vệ nhân quyền

환경 보호 bảo vệ môi trường

  • 구역 khu, vùng, khu vực

금연 구역 khu vực cấm hút thuốc

출입 금지 구역 khu vực cấm ra vào

주차 금지 구역 khu vực cấm đậu xe 

  • - 간 (hậu tố) trong khoảng thời gian bao lâu 

이 년간 trong 2 năm

이틀간 trong 2 ngày

한 달간 trong 1 tháng

  • 실험 thí nghiệm 

실험 도구 dụng cụ thí nghiệm

실험 대상 đối tượng thí nghiệm 

동물 실험 thí nghiệm trên động vật 

  • 거치다 trải qua (quá trình, giai đoạn nào đó)

단계를 거치다 trải qua các bước

과정을 거치다 trải qua quá trình 

     
연구팀은 침팬지가 날 고구마 조각을 플라스틱 조리 기구에 넣으면 연구진이 마치 요리를 하는것처럼 이 통을 10번 흔든 뒤 안쪽에 미리 숨겨놓은 익은 고구마 조각을 내주는 방식으로 실험을 진행했습니다.

Nhóm nghiên cứu đã tiến hành thí nghiệm bằng cách nếu một con tinh tinh để một miếng khoai lang sống vào một dụng cụ nấu ăn bằng nhựa thì đội nghiên cứu sẽ lắc chiếc hộp này 10 lần như thế là đang nấu ăn, sau đó đưa ra miếng khoai lang đã chín được giấu sẵn bên trong từ trước. 

  • 조각 mẩu, miếng, lát

피자 한 조각 một mẩu, một miếng pizza

유리 조각 mảnh thủy tinh

종이 조각 mẩu giấy 

얇은 조각 lát mỏng

작은 족각으로 자르다 cắt thành miếng nhỏ 

세 조각으로 나누다 chia thành 3 miếng

  • 기구 đồ dùng, dụng cụ (công cụ, máy móc đơn giản)

수리 기구 dụng cụ sửa chữa

조리 기구 dụng cụ nấu ăn 

  • 넣다 đặt vào, để vào

봉투에 넣다 để vào phong bì

주머니에 넣다 để vào trong túi áo/quần

물에 넣고 끓이다 cho vào nước rồi đun sôi lên

  • 마치 như thể là, hệt như là 

그는 마치 아무것도 모르는 듯이 하고 있어요. Anh ấy đang làm như thể là không biết gì cả. 

그는 마치 아무일도 없었던 것처럼 했어요. Anh ấy đã làm như thể là chưa từng có chuyện gì xảy ra. 

  • 통 thùng, hộp

통에 담다 chứa trong thùng, hộp 

통에 넣다 cho vào trong thùng, hộp

  • 흔들다 lắc, rung 

머리를 흔들다 lắc đầu

꼬리를 흔들다 vẫy đuôi 

손을 흔들다 vẫy tay

  • 숨겨놓다 giấu sẵn
  • 익다 chín

잘 익다 chín kỹ 

익히다 nấu chín, làm chín 

  • 내주다 lấy ra, đưa cho
  • 방식 phương thức, cách, phương pháp

접근 방식 phương thức tiếp cận

해결 방식 cách giải quyết

사고 방식 cách suy nghĩ

  • 진행하다tiến hành, thực hiện

실험을 진행하다 tiến hành thí nghiệm

조사를 진행하다 tiến hành điều tra

실험 결과 침팬지의 90%는 연구진이 쥐여 준 날 고구마를 그냥 먹지 않고 조리 기구에 넣어 1분간의 조리 과정을 기다린 뒤 구운 고구마를 먹었습니다.

Theo kết quả thí nghiệm, 90% tinh tinh không ăn khoai lang sống mà nhóm nghiên cứu đặt vào tay chúng, mà sau khi cho khoai vào dụng cụ nấu ăn và đợi nấu 1 phút thì chúng đã ăn khoai lang nướng. 

  • 쥐여 주다 đặt vào tay (ai đó cái gì)
  • 과정 quá trình
  • 기다리다chờ, đợi 

로사티 박사는 "이번 실험은 단지 침팬지가 요리를 위해 인내심을 발휘한다는 사실을 보여줄 뿐만 아니라 음식 조리에 필요한 최소한의 인과관계적 이해력을 갖추고 있음을 시사한다"고 말했습니다.

Tiến sĩ Rosati cho biết “Thí nghiệm lần này không chỉ cho thấy thực tế là tinh tinh thể hiện sự kiên nhẫn cho việc nấu nướng mà còn ám chỉ việc tinh tinh có khả năng hiểu mang tính quan hệ nhân quả tối thiểu cần thiết cho việc nấu nướng”.

  • 단지 chỉ, duy chỉ 
  • 인내심 tính kiên nhẫn, lòng kiên trì

인내심이 있다 có tính kiên nhẫn

인내심이 필요하다 cần kiên nhẫn

인내심이 강하다 rất kiên nhẫn

  • 발휘하다 phát huy 

장점을 발휘하다 phát huy ưu điểm 

자신의 능력을 최대한 발휘하다 phát huy tối đa năng lực của bản thân 

  •  최소한 tối thiểu → 최대한 tối đa

최소한 두 시간 tối thiểu là hai tiếng

  • 인과관계적 quan hệ nhân quả
  • 이해력 năng lực hiểu biết, khả năng hiểu biết 
  • 시사하다ám chỉ, đưa ra dấu hiệu 
     

 

Dịch và giải nghĩa: Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)