logo
donate

Ngữ pháp cao cấp ~(으)ㄴ 끝에

Tìm hiểu về ngữ pháp V~() 끝에

- Cấu trúc ngữ pháp này đi với động từ để diễn tả một hành động, một việc nào đó đã làm trong một khoảng thời gian nhất định một cách vất vả và đã nhận được kết quả nào đấy.

- Phía sau끝에thường đi với các từ như ‘결국’, ‘마침내’, ‘드디어’.... mang nghĩa là cuối cùng, kết cục.

Tìm hiểu thêm về ngữ pháp V~() 끝에

- Khi hồi tưởng về quá khứ dùng dạng ‘ 끝에

- Khi kết hợp với danh từ dùng dạng ‘끝에

Ví dụ về ngữ pháp V~() 끝에

- 그 성악가는 5 넘게 성대 수술을 받은 끝에 잃어버렸던 목소리를 되찾을  있었다. Giọng ca đã có thể lấy lại được giọng hát đã mất sau hơn 5 lần phẫu thuật dây thanhquản.

- 우리나라 팀은 상대 팀과 연장전까지 치른 끝에 2:1 극적인 승리를 거두었다. Đội tuyển Hàn Quốc giành chiến thắng kịch tính 2-1 sau khi bước vào hiệp phụ trước đội đối phương.

- 가수 김수지 씨는 5년이라는 공백 기간에도 불구하고 피나는 노력을  끝에 재기에 성공했다. Ca sĩ Kim Soo Ji đã thành công trong việc tái xuất sau một khoảng thời gian dài đến 5 năm nhờ vào sự nỗ lực không ngừng nghỉ của mình.

- 연구소는 수년간연구를거듭한 끝에미생물에의해분해되는플라스틱을개발했다. Sau nhiều năm nghiên cứu, viện nghiên cứu đã phát triển được một loại nhựa có khả năng phân hủy bởi vi sinh vật.

- 김민수 씨는며칠동안고민한 끝에결국직장을그만두고유학을떠났어요. Sau khi suy nghĩ mấy ngày, Minsu Kim cuối cùng cũng nghỉ việc và đi du học.

- 그 영화에서주인공은몇번이나탈옥을시도한 끝에결국감옥에서탈출하는데성공한다. Trong phim, nhân vật chính cuối cùng đã thành công trong việc trốn thoát khỏi nhà tù sau nhiều lần cố gắng.