Tìm hiểu về ngữ pháp V~ (으)려고 들다
- Cấu trúc ngữ pháp này sử để diễn tả người nói dốc lòng định thực hiện ý đồ, mục đích nào nó một cách tích cực.
- Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘Chỉ chăm chăm…, Dồn sức vào…’
Tìm hiểu thêm về ngữ pháp V~ (으)려고 들다
- Có thể lược bỏ 고
- Có thể thêm 만 để nhấn mạnh hơn nữa. (으)려고만 들다, N만 ~(으)려고 들다
Ví dụ về ngữ pháp V~ (으)려고 들다
- 우리 남편은 건강에 좋다는 음식은 무조건 다 사려고 들어요.
Chồng tôi chỉ chăm chăm mua những đồ tốt cho sức khỏe.
- 무슨 일이든지 과정도 중요하니까 결과만으로 평가하려 들지 마세요.
Trong mọi chuyện quá trình thực hiện cũng quan trọng nên đừng chỉ chăm chăm đánh giá kết quả.
- 온 국민이 함께 이 어려운 상황을 극복하려고 들면 못 할 일이 어디 있겠어요?
Nếu người dân cả nước đều dồn sức vào việc khắc phục hoàn cảnh khó khăn này thì có chuyện gì là không làm được chứ?
- 방학이라고 공부는 안 하고 하루 종일 놀려고만 든다.
Nó bảo là kỳ nghỉ nên cả ngày không học bài chỉ lo chơi game.
- 자신의 꿈을 이루려고 들고 있어요.
Tôi đang cố gắng để thực hiện ước mơ của mình.
- 취직하려고 들고 있어요.
Tôi đang cố gắng để tìm việc làm.
- 다이어트하려고 들고 있어요.
Tôi đang cố gắng để giảm cân.
- 우리 딸아이는 이렇게 추운 날씨에도 짧은 치마만 입으려고 든다.
Con bé nhà tôi trời lạnh thế này mà nó chỉ chăm chăm mặc váy ngắn thôi.