참 좋은 시영어머니, 아버지셨어. 그 집에도 자녀가셋이 있었는데, 나와친자식간 차별이 생기지 않게엄청 애써주셨어. 아침에일어나서 내가 밥을 차릴때 친자식들이 돕지않으면 혼을 내시기도 했어. 근데도 내 꿈은 독립이었어. 아무리 좋은 분들이어도 내집 같을 순 없었던거야. 그래서 내가 선택한게 미용 일이었어. ‘내살 길은 이 길뿐이다.’ 생각하고 죽도록 했어. 그때는고데기 이런게 없어서 무거운쇳덩이를 머리에 대고 미용연습을 해야 했는데 연습을하도 하니까 나중엔 팔이잘 들리지가 않어. 쇳덩이라 이게 처음엔 반짝거리는은색인데 내가 거기에 머리카락을하도 많이 대고 연습을하니까 나중엔 다른 학생들건 다 은색이고 내것만 새까맣고 만질만질했어. 이제는 나도 세 아이들을키우고 있고 어디가서 자식자랑도 하지만, 나는평생을 그 쇳덩이처럼 살아왔어.
Bố mẹ nuôi của tôi thật sự rất tốt. Gia đình đó cũng có ba người con, nhưng họ đã rất cố gắng để không có sự phân biệt giữa tôi và con ruột của họ. Mỗi sáng khi tôi dậy chuẩn bị bữa ăn, nếu các con ruột của họ không giúp, bố mẹ nuôi sẽ mắng chúng. Tuy nhiên, ước mơ của tôi là được độc lập. Dù họ tốt đến đâu thì đó cũng không phải ngôi nhà của tôi. Vì vậy, tôi đã chọn nghề làm tóc. Tôi nghĩ rằng "Đây là cách duy nhất tôi có thể sống”, và đã làm việc hết sức mình. Lúc đó chưa có máy uốn tóc, nên tôi phải dùng những thanh sắt nặng để tập uốn tóc Tôi luyện tập nhiều đến nỗi sau này cánh tay tôi gần như không thể nâng lên được nữa. Thanh sắt đó lúc đầu sáng bóng như bạc, nhưng vì tôi tập luyện quá nhiều nên cuối cùng những thanh sắt của các bạn học sinh khác vẫn sáng bóng, còn của tôi thì đen thui và nhắn bóng. Bây giờ tôi cũng đang nuôi dạy ba đứa con, và có thể tự hào về chúng ở bất cứ đâu, nhưng cả cuộc đời tôi đã sống như những thanh sắt ấy.
시영어머니, 아버지 bố mẹ nuôi
자녀 con cái
친자식간 차별 phân biệt đối xử giữa các con
애쓰다 cố gắng, nỗ lực
친자식 con ruột
일어나다 thức dậy
밥을 차리다 chuẩn bị bữa ăn
혼을 내다 mắng mỏ
독립 độc lập
선택하다 lựa chọn
미용 일 nghề làm tóc
고데기 máy uốn tóc
쇳덩이 cục kim loại, khối sắt
머리카락 tóc
연습하다 luyện tập
들리다 nâng lên, giơ lên
반짝거리다 lóng lánh, lấp lánh
새까맣다 đen ngòm, đen thui
만질만질하다mềm mại
은색 màu sáng bạc
키우다 nuôi dạy
자랑 tự hào
평생 suốt đời