logo
donate

Luyện viết TOPIK câu 54: 대학의 역할 (Vai trò của đại học)

ĐỀ BÀI: 

다음을 주제로 하여 자신의 생각을 600~700자로 글을 쓰시오문제를 그대로 옮겨 쓰지 마시 . (50)

여러분은 대학이 어떤 곳이라고 생각합니까학문을 위한 곳이라고 생각하니까아니면 미래의 직업을 준비하는 곳이라고 생각합니까이에 대한 자신의 견해를 서술하십시오아래에 제시한 내용이 모두 포함되어야 합니다.

<대학의 역할)

- 대학의역할은무엇이라고생각하는가?

- 대학이그역할을잘수행하기위해서는어떤요건을갖추어야하는가?

 

BÀI MẪU:

 

 

      대학의 사명 교수와 학습 그리고 연구라고   있을 것이다 대학은 학문의 전당으로서 마땅히 학문을 깊이 있게 연구하 연구된 것을 학생들에게 가르치 학생들은 그것을 배워 지적인 인격체로 성장해 나가야 하는 것이다이는 결과적으로 개인의 역량 발전시켜 사회에  필요한 인재 만들어 주기 때문에 대학의  다른 사명은 사회에 이바지하 것이라고   있겠다.

 

  이렇듯 대학의 역할은 수많은 젊은이들이 학문에 정진하게 함으로써 인격 도야하 하는 것이나 최근에는  역할이 변질되어 단지 취업의 전단계 거쳐 가는 곳으로 전락한 경우가 많다하지만 대학은 본연의 자세로 돌아가 학생들로 하여금 학문을 배우는 즐거움을 느끼게 하고 지적인 역량 성장시킬  있도록 해야 한다이를 위해서는 학생들로 하여금 활발하게 연구하고 학문을 탐미  있는 제도적물리적 지원을 아끼지 않아야 한다또한 유롭게 토론하고 문을 즐길  있는 학구적인 분위기를 학교 차원에서 조성해주는  역시 중요하다지막으로 학생들에게 올바른 길을 제시해   있는 우수한 교수진을 확보하 학문적으로  영향력을   있게 하는 것도 중요한 요건이라고   있을 것이다.

 

  이렇듯 대학은 본연의 자세로 돌아가 다양한 학문이 존중받고 활발하 연구될  있는 분위기를 조성하고 교수와 학생들 간에 자유롭 학문에 대해 논할  있는 환경을 만들어 주어야 한다.

 

                         TỪ VỰNG HAY

 

  • 사명 sứ mệnh
  • 역량 năng lực
  • 연구하다 nghiên cứu
  • 가르치다 dạy dỗ
  • 인재 nhân tài
  • 성장하다 phát triển
  • 이바지하다 đóng góp
  • 젊은이 thanh niên
  • 인격 nhân cách
  • 변질 biến đổi
  • 전단계 giai đoạn trước
  • 탐미 khám phá
  • 제도 hệ thống
  • 물리적 vật chất
  • 조성하다tạo dựng
  • 확보하다 đảm bảo
  • 정진하다 chuyên tâm, nỗ lực
  • 도야하다 bồi dưỡng
  • 활발하게 sôi nổi, tích cực
  • 자유롭게 tự do
  • 논하다 thảo luận, bàn luận

 

DỊCH VÀ GIẢI THÍCH: 

 

대학의 사명은 교수와 학습 그리고 연구라고   있을 것이다 대학은 학문의 전당으로서 마땅히 학문을 깊이 있게 연구하고 연구된 것을 학생들에게 가르치며 학생들은 그것을 배워 지적인 인격체로 성장해 나가야 하는 것이다이는 결과적으로 개인의 역량을 발전시켜 사회에  필요한 인재로 만들어 주기 때문에 대학의  다른 사명은 사회에 이바지하는 것이라고   있겠다.

Sứ mệnh của đại học tóm gọn lại chính là giáo dục, nghiên cứu và học tập. Nói cách khác, đại học là đền thờ của tri thức, nơi nghiên cứu chuyên sâu về học vấn, truyền đạt kiến thức cho sinh viên, giúp họ học tập và phát triển thành những cá nhân trí thức. Nhờ đó, đại học góp phần nâng cao năng lực cá nhân, đào tạo ra những nhân tài mà xã hội cần thiết. Đây cũng chính là sứ mệnh xã hội của đại học.

대학 trường đại học

사명 sứ mệnh

교수 giáo sư

학습 học tập

연구 nghiên cứu

학문 học vấn

인격 nhân cách

역량 năng lực

사회 xã hội

인재 nhân tài

연구하다 nghiên cứu

가르치다 dạy dỗ

배우다 học

성장하다 phát triển

만들어 주다 tạo ra

이바지하다 đóng góp

이렇듯 대학의 역할은 수많은 젊은이들이 학문에 정진하게 함으로써 인격을 도야하게 하는 것이나 최근에는  역할이 변질되어 단지 취업의 전단계로 거쳐 가는 곳으로 전락한 경우가 많다하지만 대학은 본연의 자세로 돌아가 학생들로 하여금 학문을 배우는 즐거움을 느끼게 하고 지적인 역량을 성장시킬  있도록 해야 한다이를 위해서는 학생들로 하여금 활발하게 연구하고 학문을 탐미할  있는 제도적물리적 지원을 아끼지 않아야 한다또한 유롭게 토론하고 문을 즐길  있는 학구적인 분위기를 학교 차원에서 조성해주는  역시 중요하다지막으로 학생들에게 올바른 길을 제시해   있는 우수한 교수진을 확보하여 학문적으로  영향력을   있게 하는 것도 중요한 요건이라고   있을 것이다.

Tuy nhiên, vai trò của đại học trong thời gian gần đây đang dần biến đổi. Thay vì là nơi nuôi dưỡng tri thức và bồi đắp nhân cách, nhiều trường đại học trở thành bước đệm cho việc xin việc. Điều này dẫn đến việc lãng phí sứ mệnh vốn có của đại học. Để lấy lại vị thế vốn có, đại học cần tạo môi trường học tập giúp sinh viên trải nghiệm niềm vui học tập và phát triển năng lực tư duy. Để đạt được điều này, cần có sự hỗ trợ mạnh mẽ về mặt hệ thống và vật chất cho các hoạt động nghiên cứu và học thuật của sinh viên. Đồng thời, nhà trường cần khuyến khích tinh thần thảo luận và trao đổi học thuật một cách cởi mở. Cuối cùng, việc thu hút đội ngũ giảng viên xuất sắc đóng vai trò then chốt trong việc nâng cao chất lượng giáo dục và tạo dựng môi trường học tập có ảnh hưởng tích cực đến sinh viên.

젊은이 thanh niên

인격 nhân cách

변질 biến đổi

전단계 giai đoạn trước

본연 bản chất

자세 thái độ

지적 trí tuệ

역량 năng lực

연구 nghiên cứu

학문 học vấn

탐미 khám phá

제도 hệ thống

물리적 vật chất

지원 hỗ trợ

토론 thảo luận

학구 học thuật

분위기 bầu không khí

지침 hướng dẫn

올바른 đúng đắn

교수 giáo sư

우수 xuất sắc

영향력 ảnh hưởng

정진하다 chuyên tâm, nỗ lực

도야하다 bồi dưỡng

변질되다 biến đổi

거쳐 가다 đi qua

전락하다 sa sút

돌아가다 quay trở lại

성장시키다 phát triển

조성하다 tạo dựng

제시하다 đưa ra

확보하다 đảm bảo

이렇듯 대학은 본연의 자세로 돌아가 다양한 학문이 존중받고 활발하게 연구될  있는 분위기를 조성하고 교수와 학생들 간에 자유롭게 학문에 대해 논할  있는 환경을 만들어 주어야 한다.

Như vậy, đại học cần quay trở lại với sứ mệnh ban đầu của mình, tạo dựng môi trường tôn trọng và khuyến khích nghiên cứu đa ngành, đa lĩnh vực. Đồng thời, xây dựng môi trường học tập cởi mở, nơi giảng viên và sinh viên có thể thỏa sức thảo luận về tri thức.

활발하게 sôi nổi, tích cực

자유롭게 tự do

논하다 thảo luận, bàn luận

환경 môi trường

조성하다 tạo dựng

존중받다 được tôn trọng

논하다 thảo luận, bàn luận

Bài học mới