logo
donate

Luyện viết TOPIK câu 54: 긍정적인 생각 (Suy nghĩ tích cực)

ĐỀ BÀI: 

다음을 주제로 하여 자신의 생각을 600~700자로 글을 쓰시오문제를 그대로 옮겨 쓰지 마시 . (50)

똑같은 상황이라도 보는 관점이 다르면 행동도 달라지고 결과도 달라질  있다생각도 마찬가지다 정적이냐 부정적이냐에 따라 나타나는 결과는 크게 다를  있다그래서 가능하면 긍정적인 생각을   것이 좋다고 한다긍정적인 생각의 필요성에 대해 아래의 내용을 중심으로 자신의 생각을 쓰라.

 긍정적인 생각은 언제 필요한가?

 긍정적인 생각을 통해 얻을  있는 효과는 무엇인가?

 긍정적으로 생각하기 위해서는 어떤 노력을 해야 하는가?

 

BÀI MẪU:

 

      누구나 살다 보면 실패 경험하기 마련이다이때 부정적 생각보다는 긍정적 생각을 하는 것이 좋다.'  있다'라는 생각이 다시  주기 때문이다사람들은 목표 꿈을 이루 못했을  의욕을 잃는다. 일을 하다 보면 실수 잘못을  수도 있고능력을 인정받 못할 수도 있다그래서 좌절하  때가 있는데 이때 긍정적인 생각이 필요하다.

사실 힘든 상황에 처하면 자기 자신과 환경 탓하면서 부정적인 생각에 빠지기 십상이다그러나 긍정적으로 생각하면 실패 경험에서도 배울 점을 찾을  있다그래서 자신의 부족함을 탓하며 시간을 보내 보다는 실패를 교훈 삼아 새로운 도전 준비할  있는 것이다또한 긍정적인 생각은 정신적신체적 건강에도 좋은 영향을 미친다가령  걸린 환자 죽음을 생각하며 절망할 것이 아니라 산책독서 등을 통해 긍정적인 생각을 하면 건강이 좋아질  있다고 한다.

따라서 긍정적으로 생각하기 위해서는 평소 부정적 말보다는 긍정적인 말을 많이 하도록 노력해야 한다. 칭찬하 격려하   있다는 말을 자주 하면 생각도 반다목표나 평가 기준을 낮출 필요도 있다부정적으로 생각하는 사람은 높은 기준을 가지고 자기 자신을 평가하고 있을 가능성이 높다 목표보다는 작은 목표를 하나씩 이루 나간다면 성취감도 생기고 자신깜도 키울  있을 것이다.

 

 

                         TỪ VỰNG HAY

  • 실패 thất bại
  • 경험 trải nghiệm
  • 부정적 tiêu cực
  • 긍정적 tích cực
  •  sức mạnh
  • 목표 mục tiêu
  • 이루다 đạt được
  • 사실thực tế
  • 환경hoàn cảnh
  • 시간을 보내기dành thời gian
  • 실패  thất bại
  • 도전 thử thách
  •  ung thư
  • 환자 bệnh nhân
  • 산책đi dạo
  • 평소 thường xuyên, bình thường
  • 부정적 tiêu cực
  • 칭찬하다 khen ngợi
  • 격려하다 khích lệ
  • 이루다 đạt được
  • 키우다 phát triển

DỊCH VÀ GIẢI THÍCH: 

누구나 살다 보면 실패를 경험하기 마련이다이때 부정적인 생각보다는 긍정적인 생각을 하는 것이 좋다. '  있다'라는 생각이 다시 힘을 주기 때문이다사람들은 목표나 꿈을 이루지 못했을  의욕을 잃는다 일을 하다 보면 실수나 잘못을  수도 있고능력을 인정받지 못할 수도 있다그래서 좌절하게  때가 있는데 이때 긍정적인 생각이 필요하다.

Ai cũng có thể gặp thất bại trong cuộc sống. Trong những lúc này, điều quan trọng là giữ suy nghĩ tích cực thay vì tiêu cực. Niềm tin "Tôi có thể làm được" sẽ tiếp thêm sức mạnh cho bạn. Nhiều người mất đi động lực khi không đạt được mục tiêu hay ước mơ. Khi làm việc, bạn cũng có thể mắc sai lầm, vấp ngã hoặc không được công nhận năng lực. Lúc này, bạn cần suy nghĩ tích cực để vượt qua khó khăn.

살다 sống

실패 thất bại

경험 trải nghiệm

마련이다 chắc chắn

부정적 tiêu cực

긍정적 tích cực

sức mạnh

목표 mục tiêu

ước mơ

이루다 đạt được

의욕 động lực

잃다 mất

실수 sai lầm

잘못 lỗi lầm

능력 khả năng

인정받다 được công nhận

좌절하다 chán nản

필요하다 cần

사실 힘든 상황에 처하면 자기 자신과 환경을 탓하면서 부정적인 생각에 빠지기 십상이다그러나 긍정적으로 생각하면 실패한 경험에서도 배울 점을 찾을  있다그래서 자신의 부족함을 탓하며 시간을 보내기 보다는 실패를 교훈 삼아 새로운 도전을 준비할  있는 것이다또한 긍정적인 생각은 정신적신체적 건강에도 좋은 영향을 미친다가령 암에 걸린 환자도 죽음을 생각하며 절망할 것이 아니라 산책독서 등을 통해 긍정적인 생각을 하면 건강이 좋아질  있다고 한다.

Khi đối mặt với nghịch cảnh, con người thường đổ lỗi cho bản thân hoặc hoàn cảnh, dẫn đến suy nghĩ tiêu cực. Tuy nhiên, suy nghĩ tích cực sẽ giúp bạn học hỏi từ những thất bại. Thay vì tự trách móc, hãy biến thất bại thành bài học để chuẩn bị cho những thử thách mới. Suy nghĩ tích cực cũng mang lại lợi ích cho sức khỏe tinh thần và thể chất. Ví dụ, bệnh nhân ung thư thay vì chìm trong tuyệt vọng và nghĩ về cái chết, hãy dành thời gian cho các hoạt động như đi dạo, đọc sách để giữ tinh thần lạc quan và cải thiện sức khỏe.

사실 thực tế

환경 hoàn cảnh

경험 trải nghiệm

부족함 thiếu sót

시간을 보내기 dành thời gian

실패  thất bại

도전 thử thách

또한 thêm vào đó

정신적 tinh thần

신체적 thể chất

건강 sức khỏe

가령 ví dụ

ung thư

환자 bệnh nhân

산책 đi dạo

따라서 긍정적으로 생각하기 위해서는 평소 부정적인 말보다는 긍정적인 말을 많이 하도록 노력해야 한다칭찬하고 격려하는   있다는 말을 자주 하면 생각도 반다목표나 평가 기준을 낮출 필요도 있다부정적으로 생각하는 사람은 높은 기준을 가지고 자기 자신을 평가하고 있을 가능성이 높다 목표보다는 작은 목표를 하나씩 이루어 나간다면 성취감도 생기고 자신깜도 키울  있을 것이다.

Để duy trì suy nghĩ tích cực, bạn nên tập trung sử dụng những lời nói tích cực thay vì tiêu cực. Hãy thường xuyên khen ngợi, động viên bản thân và nhắc nhở mình rằng "Tôi có thể làm được". Đồng thời, hãy đặt ra mục tiêu và tiêu chí đánh giá phù hợp với khả năng của bản thân. Những người hay suy nghĩ tiêu cực thường đặt ra tiêu chuẩn quá cao và tự đánh giá bản thân thấp. Hãy bắt đầu từ những mục tiêu nhỏ, đạt được thành quả dần dần để nâng cao lòng tin và sự tự tin của bản thân.

긍정적 tích cực

생각하다 suy nghĩ

평소 thường xuyên, bình thường

부정적 tiêu cực

노력하다 nỗ lực

칭찬하다 khen ngợi

격려하다 khích lệ

목표 mục tiêu

평가 đánh giá

기준 tiêu chuẩn

낮추다 giảm xuống

높다 cao

자신 bản thân

가능성 khả năng

작다 nhỏ

이루다 đạt được

키우다 phát triển

Bài học mới