logo
donate

Luyện viết TOPIK câu 54: 바른말  ( Lời nói đúng mực)

ĐỀ BÀI: 

다음을 주제로 하여 자신의 생각을 600~700자로 글을 쓰시오문제를 그대로 옮겨 쓰지 마시 . (50)

말은 중요한 의사소등의 수단이다그런데 유행어나 줄임말을 사용하는 사람이 많아지면서 말을 이해하  못해 소등에 어려움을 겪는 일이 생기고 있다그래서 바른말을 사용하는 것이 중요하다. ‘바른말  용의 중요성’에 대해 아래의 내용을 중심으로 자신의 생각을 쓰시오.

•바른말 사용은  중요한가?

 바른말을 사용하지 않는 사람들이 늘어나는 원인은 무엇인가?

 이를 해결하기 위해서는 어떻게 해야 하는가?

 

BÀI MẪU:

 

      말은  사람의 생각과 태도를 드러낸다그래서 어떻게 말하느냐에 따라  사람에 대한 인상 달라질  있다평소 바른 언어 습관 가진 사람에게는 호감을 가지게 되지만 그렇지 않은 사람에게는 좋은 인상을 가지기 어렵다이뿐만 아니라 유행어 줄임말 세대  소통을 방해하기까지 한다이런 말들은 주로 인터넷을 통해 젊은 사람들 사이에서 퍼지 때문에 인터넷을 즐겨 이용하지 않는 사람들은  말을 이해하 기가 쉽지 않기 때문이다.

바른말 사용이 이렇듯 중요한데도 불구하고 이를 실천하 않는 사람이 늘어나는 원인으로는  가지가 있다첫째 대중매체 영향을   있다. TV 라디오에서 재미를 위해 유행어를 쓰기 시작하면서 사람들도 따라 쓰게 되었기 때문이다둘째 SNS 발달 영향 미쳤다. SNS 쉽고 편하게 소통하는  익숙해져 줄임말을 자주 사용하다 보니 무엇이 바른말인지  알지 못하는 사람도 많아지게 되었다.

이를 해결하기 위해서는 우선 평소 유행어나 줄임말을 무분별하게 사용하지 않도록 스스로 노력해야 한다특히 공식적인 자리에서는 유행어나 줄임말을 피하는 것이 좋다대중매체에서도 바른말을 사용해 모범 보여야 한다방송은 사회적 영향력이 크기 때문에 바른 언어를 사용할  있도록 방송사에서는 물론 시민 단체에서도 지속적으로 감시 필요가 있다.

 

 

                         TỪ VỰNG HAY

 

  • 유행어từ ngữ sành điệu
  • 줄임말từ viết tắt
  • 세대thế hệ
  • 인상ấn tượng
  • 습관thói quen
  • 방해하다cản trở
  • 퍼지다lan truyền
  • 대중매체truyền thông đại chúng
  • 실천하다thực hiện
  • 익숙해지다quen
  • 영향ảnh hưởng
  • 발달phát triển
  • 자리chỗ, vị trí
  • 모범tấm gương
  • 지속하다tiếp tục
  • 감시하다giám sát

 

DỊCH VÀ GIẢI THÍCH: 

말은  사람의 생각과 태도를 드러낸다그래서 어떻게 말하느냐에 따라  사람에 대한 인상이 달라질  있다평소 바른 언어 습간을 가진 사람에게는 호감을 가지게 되지만 그렇지 않은 사람에게는 좋은 인상을 가지기 어렵다이뿐만 아니라 유행어나 줄임말은 세대  소통을 방해하기까지 한다이런 말들은 주로 인터넷을 통해 젊은 사람들 사이에서 퍼지기 때문에 인터넷을 즐겨 이용하지 않는 사람들은  말을 이해하 기가 쉽지 않기 때문이다.

Lời nói thể hiện suy nghĩ và thái độ của con người. Do đó, ấn tượng về một người có thể thay đổi tùy thuộc vào cách họ nói chuyện. Chúng ta thường có thiện cảm với những người có thói quen sử dụng ngôn ngữ chính xác, nhưng khó có thể có ấn tượng tốt với những người không như vậy. Hơn nữa, những từ ngữ sành điệu và các từ viết tắt có thể cản trở giao tiếp giữa các thế hệ. Những từ ngữ này thường lan truyền trên mạng internet giữa giới trẻ, do đó những người không thường xuyên sử dụng internet có thể khó hiểu được.

인상 ấn tượng

습관 thói quen

언어 ngôn ngữ

유행어 từ ngữ sành điệu

줄임말 từ viết tắt

세대 thế hệ

소통 giao tiếp

인터넷 internet

이해 hiểu

드러내다 thể hiện

가지다

방해하다 cản trở

퍼지다 lan truyền

이용하다 sử dụng

평소 bình thường

주로 chủ yếu

이런 loại này

그런 như vậy

바른말 사용이 이렇듯 중요한데도 불구하고 이를 실천하지 않는 사람이 늘어나는 원인으로는  가지가 있다첫째 대중매체의 영향을   있다. TV 라디오에서 재미를 위해 유행어를 쓰기 시작하면서 사람들도 따라 쓰게 되었기 때문이다둘째 SNS 발달도 영향을 미쳤다. SNS 쉽고 편하게 소통하는  익숙해져서 줄임말을 자주 사용하다 보니 무엇이 바른말인지  알지 못하는 사람도 많아지게 되었다.

Mặc dù việc sử dụng ngôn ngữ chính xác rất quan trọng, nhưng ngày càng có nhiều người không thực hiện điều này. Có hai nguyên nhân chính cho điều này. Thứ nhất, do ảnh hưởng của truyền thông đại chúng. Khi các chương trình truyền hình và radio bắt đầu sử dụng từ ngữ sành điệu để giải trí, mọi người cũng bắt đầu sử dụng theo. Thứ hai, sự phát triển của mạng xã hội cũng có tác động. Khi mọi người quen với việc giao tiếp dễ dàng và nhanh chóng trên mạng xã hội, họ thường xuyên sử dụng các từ viết tắt đến mức nhiều người không còn biết đâu là ngôn ngữ chính xác.

영향 ảnh hưởng

발달 phát triển

대중매체 truyền thông đại chúng

영향력 ảnh hưởng

달라지다 thay đổi

가지다

방해하다 cản trở

퍼지다 lan truyền

이용하다 sử dụng

실천하다 thực hiện

익숙해지다 quen

알다 biết

이를 해결하기 위해서는 우선 평소 유행어나 줄임말을 무분별하게 사용하지 않도록 스스로 노력해야 한다특히 공식적인 자리에서는 유행어나 줄임말을 피하는 것이 좋다대중매체에서도 바른말을 사용해 모범을 보여야 한다방송은 사회적 영향력이 크기 때문에 바른 언어를 사용할  있도록 방송사에서는 물론 시민 단체에서도 지속적으로 감시할 필요가 있다.

Để giải quyết vấn đề này, trước tiên mỗi cá nhân cần tự mình nỗ lực để tránh sử dụng những từ ngữ sành điệu và viết tắt một cách bừa bãi. Đặc biệt, nên tránh sử dụng những từ này trong những dịp trang trọng. Truyền thông đại chúng cũng cần nêu gương sử dụng ngôn ngữ chính xác. Do ảnh hưởng xã hội to lớn của phát sóng, các đài truyền hình cũng như các tổ chức xã hội cần liên tục giám sát để đảm bảo sử dụng ngôn ngữ chính xác.

자리 chỗ, vị trí

모범 tấm gương

사회적 영향력 ảnh hưởng xã hội

방송사 đài phát thanh, truyền hình

시민 단체 tổ chức phi chính phủ

감시 giám sát

노력하다 nỗ lực

사용하다 sử dụng

피하다 tránh

보이다 thể hiện

지속하다 tiếp tục

감시하다 giám sát

Bài học mới