logo
donate

Luyện viết TOPIK câu 54: 칭찬 ( Lời khen)

ĐỀ BÀI: 

다음을 주제로 하여 자신의 생각을 600~700자로 글을 쓰시오문제를 그대로 옮겨 쓰지 마시 . (50)

'칭찬은 고래도 춤추게 한다' 말처럼 칭찬에는 강한 힘이 있습니다그러나 칭찬이 항상 긍정적인 영향을 주는 것은 아닙니다아래의 내용을 중심으로 칭찬에 대한 자신의 생각을 쓰십시오.

 칭찬이 미치는 긍정적인 영향은 무엇입니까?

 부정적인 영향은 무엇입니까?

 효과적인 칭찬의 방법은 무엇입니까?

 

BÀI MẪU:

 

      우리는 칭찬 들으면 일을  잘하고 싶어질 뿐만 아니라   나은 사람이 되고 싶은 마음이 든다그리고 자신감 생겨 공부나 일의 성과에도 긍정적인 영향을 마친다그래서 자신이 가진 능력 이상을 발휘하고 싶어지는 도전 정신 생기도 하는 것이다 마리로 말해 칭찬은 사람을  단계  발전시키는 힘을 가지고 있다.

그런데 이러한 칭찬이  되는 경우도 있다바로 칭찬이 상대방에게 기쁨을 주는 것이 아니라 부담을 안겨 주는 경우이다칭찬을 들으면  기대에 부응해야 한다는 압박감 때문에 자신의 실력을 제대로 발휘 하지 못하게 되는 일이 생기게 된다칭찬의  다른 부정적인 면은 칭찬 받고 싶다는 생각에 결과만을 중시 하게 되는 점이다일반적으로 칭찬의 일의 과정보다 결과에 중점을 두고 행해지는 경우가 많기 때문이다.

그래서 우리가 상대를 칭찬할 때에는  사람이 해낸 일의 결과가 아닌 일을 해내기까지의 과정과 노력 초점을 맞추는 것이 중요하다그래야 칭찬을 듣는 사람도   자체를 즐길  있다또한 칭찬을 듣고  해내야 한다는 부담에서도 벗어날  있을 것이다우리는 보통 칭찬을 많이 해주는 것이 중요하다  생각하는데 칭찬은  방법 역시 중요하다는 것을 잊지 말아야  것이다.

 

 

                         TỪ VỰNG HAY

  • 칭찬lời khen ngợi
  • 자신감sự tự tin
  • 발휘phát huy
  • 도전thách thức
  • 정신tinh thần
  • độc tố, chất độc
  • 상대방đối phương
  • 압박감cảm giác bị áp bức, gánh nặng
  • 일반적으로nói chung, thông thường
  • 과정tiến trình, quá trình
  • 노력nỗ lực
  • 부담gánh nặng, áp lực
  • 중시coi trọng
  • 해내다làm xong, hoàn thành
  • 즐기다tận hưởng, thích thú
  • 벗어나다thoát khỏi

 

DỊCH VÀ GIẢI THÍCH: 

우리는 칭찬을 들으면 일을  잘하고 싶어질 뿐만 아니라   나은 사람이 되고 싶은 마음이 든다그리  자신감이 생겨 공부나 일의 성과에도 긍정적인 영향을 마친다그래서 자신이 가진 능력 이상을 발휘하  싶어지는 도전 정신이 생기도 하는 것이다 마리로 말해 칭찬은 사람을  단계  발전시키는 힘을 가지고 있다.

Chúng ta nếu được khen ngợi thì không chỉ muốn làm việc tốt hơn mà còn mong muốn trở thành một người tốt hơn nữa. Và (lời khen) khiến ta có thêm tự tin và nó cũng ảnh hưởng tích cực đến thành tích học tập hay công việc. Vì thế mà tinh thần muốn thử thách phát huy hơn nữa năng lực của bán thân cũng xuất hiện. Nói tóm lại, lời khen có sức mạnh khiến con người phát triển hơn nữa. 

칭찬lời khen ngợi

마음tâm trí, lòng

자신감 sự tự tin

공부 học tập

성과 thành tích

영향 ảnh hưởng

능력 khả năng

발휘 phát huy

도전 thách thức

정신 tinh thần

 단계 một bước

발전 phát triển

sức mạnh

뿐만 아니라 không chỉ

이상 hơn

 마리로 말해 nói một cách ngắn gọn

그런데 이러한 칭찬이 독이 되는 경우도 있다바로 칭찬이 상대방에게 기쁨을 주는 것이 아니라 부담을 안겨 주는 경우이다칭찬을 들으면  기대에 부응해야 한다는 압박감 때문에 자신의 실력을 제대로 발휘 하지 못하게 되는 일이 생기게 된다칭찬의  다른 부정적인 면은 칭찬 받고 싶다는 생각에 결과만을 중시 하게 되는 점이다일반적으로 칭찬의 일의 과정보다 결과에 중점을 두고 행해지는 경우가 많기 때문이다.

Tuy nhiên cũng có những trường hợp lời khen lại gây hại. Đó chính là khi lời khen không đem lại niềm vui cho đối phương mà lại gây ra gánh nặng cho họ. Đó chính là khi lời khen không đem lại niềm vui cho đối phương mà lại gây ra gánh nặng cho họ. Vì nếu nghe lời khen thì sẽ có áp lực rằng mình phải đáp ứng kì vọng đó nên không thể phát huy tốt năng lực của bản thân. Một mặt tiêu cực nữa của lời khen đó chính là chỉ coi trọng kết quả với mong muốn nhận được lời khen. Bởi vì thông thường có nhiều trường hợp chỉ tập trung vào kết quả hơn là quá trình làm việc. 

độc tố, chất độc

상대방 đối phương

기쁨 niềm vui

부담 gánh nặng, áp lực

실력 khả năng, kỹ năng

압박감 cảm giác bị áp bức, gánh nặng

mặt, phương diện

결과 kết quả

중시 coi trọng

일반적으로 nói chung, thông thường

과정 tiến trình, quá trình

그래서 우리가 상대를 칭찬할 때에는  사람이 해낸 일의 결과가 아닌 일을 해내기까지의 과정과 노력에 초점을 맞추는 것이 중요하다그래야 칭찬을 듣는 사람도   자체를 즐길  있다또한 칭찬을 듣고  해내야 한다는 부담에서도 벗어날  있을 것이다우리는 보통 칭찬을 많이  주는 것이 중요하다  생각하는데 칭찬은  방법 역시 중요하다는 것을 잊지 말아야  것이다.

Vì vậy, khi chúng ta khen ngợi đối phương, điều quan trọng là phải tập trung vào quá trình và nỗ lực thực hiện công việc đó, chứ không phải kết quả của công việc mà người đó đã hoàn thành. Phải như vậy thì người được khen cũng có thể vui vẻ làm công việc đó. Hợn nữa còn có thể thoát khỏi gánh nặng là phải làm tốt nó. Chúng ta thường nghĩ rằng khen nhiều là tốt nhưng đừng quên rằng phương pháp đưa ra lời khen cũng rất quan trọng.

결과 kết quả

과정 quá trình

노력 nỗ lực

부담 gánh nặng, áp lực

방법 phương pháp

해내다 làm xong, hoàn thành

즐기다 tận hưởng, thích thú

벗어나다 thoát khỏi

생각하다 nghĩ, suy nghĩ

해주다 làm cho ai đó, giúp đỡ

잊지 말아야 하다 không được quên

 

Bài học mới