logo
donate

Luyện viết TOPIK câu 54: 신뢰 (Lòng tin)

ĐỀ BÀI: 

다음을 주제로 하여 자신의 생각을 600~700자로 글을 쓰시오문제를 그대로 옮겨 쓰지 마시 . (50)

사람들은 일생 동안 가정-학교•직장 등에서 많은 사람들을 만나고 다양한 관계를 맺으면서 살아간다  신뢰는 중요한 역할을 한다신뢰를 잃게 되면 갈등이 생기기도 하고 심지어 관계가 깨지기도 한다.

아래의 내용을 중심으로 '신뢰의 중요성과 신뢰를 유지하는 방법 대한 자신의 생각을 쓰라.

 인간관계에서 신뢰는  중요한가?

 신뢰를 잃었을  어떤 문제가 생기는가?

 신뢰를 유지하기 위해 어떤 노력을 해야 하는가?

 

BÀI MẪU:

 

      사람들은 자신이 속한 공동체 사회에서 많은 사람들과 다양한 관계를 맺으면서 살아간이때 가장 중요한 것이 신뢰이다어떤 사람과 친구 관계를 맺기 시작할   사람이 믿을 만한 사람인지 아닌지는 아주 중요하다 왜냐하면 신뢰  있는 사람들을 만나면 스트레스도 적고 갈등 적기 때문에 편안 관계를 유지할  있다그리고 그러한 신뢰 관계를 바탕으로  성장하고 발전할  있으므로 경쟁력 키울  있다.

그러나 신뢰를 잃게 되면 개인적으로도 문제가 생기지만 사회적으로도 적지 않은 문제가 발생한다불신은  의심으로 이어지기 때문에  말이 사실인지 아닌자를 판단하 위해서 많은 비용과 시간이 든다그뿐만 아니라 자신이 피해를 입고 있는 것은 아닌지 불안해지고 일에 집중하 못한다  문제는 진실 여부를 두고 사람들 사이에 갈등이 생기고 분열 일어날  있다는 것이다.

따라서 신뢰를 유지하기 위해서는  가지를 지켜야 한다먼저 약속을 지켜야 한다약속은  사람    결정한 일이기 때문에 힘든 사정 있더라도 반드시 지키는 것이 좋다또한 아무리 사소한  이라도  중하게 생각하고 이를 지키려는 노력이 필요하다그렇게 하기 위해서는 자신이  말을 실천 고자 하는 마음가짐이 필요하다 사람의 말을 믿지 못할   사람에 대한 신뢰가 무너지 때문이다.

 

 

                         TỪ VỰNG HAY

  • 공동체 cộng đồng
  • 신뢰lòng tin
  • 갈등 mâu thuẫn
  • 편안 thoải mái
  • 경쟁력 khả năng cạnh tranh
  • 살아가다 sống
  • 유지하다 duy trì
  • 불신 sự không tin tưởng
  • 의심 sự nghi ngờ
  • 분열 chia rẽ
  • 판단하다 phán đoán
  • 집중하다 tập trung
  • 일어나다 xảy ra
  • 사정 tình hình, hoàn cảnh
  • 실천하다 thực hành
  • 무너지다 sụp đổ
  • 반드시 nhất định

 

DỊCH VÀ GIẢI THÍCH: 

사람들은 자신이 속한 공동체 사회에서 많은 사람들과 다양한 관계를 맺으면서 살아간다이때 가장 중요한 것이 신뢰이다어떤 사람과 친구 관계를 맺기 시작할   사람이 믿을 만한 사람인지 아닌지는 아주 중요하다.  왜냐하면 신뢰할  있는 사람들을 만나면 스트레스도 적고 갈등도 적기 때문에 편안  관계를 유지할  있다그리고 그러한 신뢰 관계를 바탕으로  성장하고 발전할  있으므로 경쟁력도 키울  있다.

Mọi người sống và hình thành các mối quan hệ đa dạng với nhiều người trong xã hội cộng đồng của bản thân. Lúc này điều quan trọng nhất là sự tin tưởng. Khi bắt đầu kết bạn với một người nào đó, việc người đó có phải là người đáng tin cậy hay không rất quan trọng. Vì nếu gặp những người đáng tin thì ít srtess và ít mâu thuẫn nên chúng ta có thể duy trì một mối quan hệ thoải mái. Và dựa trên nền tảng những mỗi quan hệ tin cậy như vậy, chúng ta có thể trưởng thành hơn và phát triển hơn nữa nên cũng có thể nâng cao năng lực cạnh tranh.

공동체 cộng đồng

사회 xã hội

관계 mối quan hệ

신뢰 lòng tin

친구 bạn bè

스트레스 căng thẳng

갈등 mâu thuẫn

편안 thoải mái

성장 sự phát triển

발전 sự phát triển

경쟁력 khả năng cạnh tranh

살아가다 sống

맺다 hình thành

시작하다 bắt đầu

믿다 tin tưởng

만나다 gặp gỡ

유지하다 duy trì

키울  있다 có thể nâng cao

그러나 신뢰를 잃게 되면 개인적으로도 문제가 생기지만 사회적으로도 적지 않은 문제가 발생한다불신은  의심으로 이어지기 때문에  말이 사실인지 아닌자를 판단하기 위해서 많은 비용과 시간이 든다그뿐만 아니라 자신이 피해를 입고 있는 것은 아닌지 불안해지고 일에 집중하지 못한다  문제는 진실 여부  두고 사람들 사이에 갈등이 생기고 분열이 일어날  있다는 것이다.

Tuy nhiên, nếu mất lòng tin thì sẽ phát sinh vấn đề về mặt cá nhân nhưng cũng phát sinh không ít vấn đề về mặt xã hội. Vì bất tín dẫn đến sự nghi ngờ nên để phán đoán xem lời nói đó có đúng hay không thì tốn nhiều thời gian và chi phí. Không những thế, chúng ta sẽ cảm thấy bất an không biết mình có bị thiệt hại gì hay không và không thể tập trung vào công việc. Vấn đề lớn hơn nữa là giữa mọi người có thể xảy ra mâu thuẫn và chia rẽ do việc thật hay giả.

불신 sự không tin tưởng

의심 sự nghi ngờ

사실 sự thật

비용 chi phí

시간 thời gian

피해 thiệt hại

불안 sự lo lắng

집중 sự tập trung

갈등 mâu thuẫn

분열 chia rẽ

생기다 xảy ra

이어지다 dẫn đến

판단하다 phán đoán

잃다 mất

입다 chịu

집중하다 tập trung

일어나다 xảy ra

따라서 신뢰를 유지하기 위해서는  가지를 지켜야 한다먼저 약속을 지켜야 한다약속은  사람    결정한 일이기 때문에 힘든 사정이 있더라도 반드시 지키는 것이 좋다또한 아무리 사소한  이라도  중하게 생각하고 이를 지키려는 노력이 필요하다그렇게 하기 위해서는 자신이  말을 실천 하고자 하는 마음가짐이 필요하다 사람의 말을 믿지 못할   사람에 대한 신뢰가 무너지기 때문이다.

Vì vậy, để duy trì sự tin tưởng, cần phải tuân thủ hai điều. Trước tiên phải giữ lời hứa. Lời hứa là việc hai người cùng nhau quyết định nên dù có hoàn cảnh khó khăn cũng nhất định phải giữ lời. Hơn nữa, dù là những điều nhỏ nhặt thì cũng cần nỗ lực để trân trọng và giữ lời. Để làm được điều đó, cần có lòng quyết tâm hiện thực hóa lời nói của bản thân. Bởi vì khi không thể tin lời nói của người đó thì lòng tin về người • đó cũng sẽ sụp đổ.

약속 lời hứa

사정 tình hình, hoàn cảnh

노력 nỗ lực

마음가짐 thái độ, tâm lý

lời nói

지키다 giữ, tuân thủ

생각하다 nghĩ, suy nghĩ

필요하다 cần thiết

실천하다 thực hành

믿다 tin tưởng

무너지다 sụp đổ

반드시 nhất định

아무리 dù cho

Bài học mới