logo
donate

Luyện viết TOPIK câu 54: 사과 ( Sự xin lỗi)

 

ĐỀ BÀI: 

다음을 주제로 하여 자신의 생각을 600~700자로 글을 쓰시오문제를 그대로 옮겨 쓰지 마시 . (50)

사과’  자신의 잘못을 인정하고 상대방에게 용서를 구하는 일이다사과를 통해 반성하고 책임감을  깊이 느끼면 좋은 결과가 나타날  있지만 잘못된 사과는 오히려  나쁜 결과를 가져오기도 한다. '사과의 필요성에 대해 아래의 내용을 중심으로 자신의 생각을 쓰라.

•사과는 언제 필요한가?

•사과를 통해  나아지는 것은 무엇인가?

 사과할  바람직한 태도는 무엇인가?

 

BÀI MẪU:

 

      누구나 살다 보면 실수 잘못 하기 마련이다그러나 잘못을 인정하고 사과를 하는 사람이 있는가 하면 자존심 때문에 사과를 하지 않은 사람도 있다그러나 의도했든 의도하지 않았는 잘못을 했다면 책임을 져야 한다사소한 일로 화를 냈을 친구에 대해 나쁜 말을 했을   자신의 잘못된 행동으로 인해 상처를 거나 피해를  사람이 있을 때는 반드시 사과해야 한다.

물론 사과를 한다고 해서 반드시 용서 받을  있는 것은 아니다그렇다고 해서 자신의 잘못에 대해 모르는 척하거나 사과를 하지 않는다면 관계  나빠진다사과는 이러한 부정적인 가능성을 긍정적으로 바꿀  있는 좋은 기회이다진심으로 사과한다면 관계가 회복되기도 하고 때로는 이전보다  가까워지기도 한다사과를 계기로 서로 배려하고 신뢰하는 마음도  깊어질 것이다.

따라서 사과를  때는 먼저 변명하지 않고 자신의 잘못에 대해 인정하는 태도가 중요하다그런 잘못을 반복하지 않겠다는 다짐 보여줘야 한다 사과하기에 적절한 때를 놓치 않도록 주의해 한다고민하는 시간이 너무 길어지  문제에 대해 다시 말하기가 어려워지고 반대로  시간이 너무 짧으면 신중하지 못하다는 인상을   있기 때문이다.

 

 

                         TỪ VỰNG HAY

 

  • 실수 sai lầm
  • 잘못 lỗi lầm
  • 인정 thừa nhận
  • 자존심 lòng tự trọng
  • 상처받다 nhận tổn thương
  • 피해입다 chịu thiệt hại
  • 용서 sự tha thứ
  • 관계 mối quan hệ
  • 회복되다 được phục hồi
  • 깊어지다 trở nên sâu sắc
  • 가까워지다 trở nên gần gũi
  • 배려 sự quan tâm
  • 신뢰 sự tin tưởng
  • 변명 lời biện minh
  • 놓치다 bỏ lỡ
  • 다짐 lời hứa
  • 주의하다 chú ý
  • 길어지다 dài ra

 

DỊCH VÀ GIẢI THÍCH: 

 

누구나 살다 보면 실수나 잘못을 하기 마련이다그러나 잘못을 인정하고 사과를 하는 사람이 있는가 하면 자존심 때문에 사과를 하지 않은 사람도 있다그러나 의도했든 의도하지 않았는 잘못을 했다면 책임을 져야 한다사소한 일로 화를 냈을 친구에 대해 나쁜 말을 했을   자신의 잘못된 행동으로 인해 상처를 받거나 피해를 입은 사람이 있을 때는 반드시 사과해야 한다.

Ai cũng có lúc mắc sai lầm trong đời. Tuy nhiên, có những người sẵn sàng thừa nhận lỗi lầm và xin lỗi, nhưng cũng có những người vì sĩ diện mà không chịu xin lỗi. Cho dù là vô ý hay cố ý, khi đã phạm sai lầm thì cần phải chịu trách nhiệm. Khi vô tình khiến ai đó tổn thương hay tổn hại bởi lời nói hay hành động của mình, dù là chuyện nhỏ nhặt, chúng ta cũng cần phải chân thành xin lỗi.

실수 sai lầm

잘못 lỗi lầm

인정 thừa nhận

자존심 lòng tự trọng

책임 trách nhiệm

행동 hành động

상처받다 nhận tổn thương

피해입다 chịu thiệt hại

살다 sống

인정하다 thừa nhận

사과하다 xin lỗi

물론 사과를 한다고 해서 반드시 용서를 받을  있는 것은 아니다그렇다고 해서 자신의 잘못에 대해 모르는 척하거나 사과를 하지 않는다면 관계는  나빠진다사과는 이러한 부정적인 가능성을 긍정적으로 바꿀  있는 좋은 기회이다진심으로 사과한다면 관계가 회복되기도 하고 때로는 이전보다  가까워지기도 한다사과를 계기로 서로 배려하고 신뢰하는 마음도  깊어질 것이다.

Tất nhiên, xin lỗi không đồng nghĩa với việc sẽ được tha thứ. Tuy nhiên, nếu cố tình lơ là hoặc không chịu nhận lỗi, mối quan hệ sẽ càng thêm tồi tệ. Lời xin lỗi là cơ hội để biến những điều tiêu cực thành tích cực. Một lời xin lỗi chân thành có thể hàn gắn mối quan hệ, thậm chí khiến nó trở nên khăng khít hơn trước. Qua lời xin lỗi, chúng ta cũng có thể hiểu và trân trọng nhau hơn.

물론 tất nhiên

용서 sự tha thứ

관계 mối quan hệ

기회 cơ hội

가능성 khả năng

긍정적 tích cực

부정적 tiêu cực

회복 phục hồi

가까워지다 trở nên gần gũi

배려 sự quan tâm

신뢰 sự tin tưởng

나빠지다 trở nên tồi tệ hơn

긍정적  tích cực

회복되다 được phục hồi

깊어지다 trở nên sâu sắc

따라서 사과를  때는 먼저 변명하지 않고 자신의 잘못에 대해 인정하는 태도가 중요하다그런 잘못을 반복하지 않겠다는 다짐도 보여줘야 한다 사과하기에 적절한 때를 놓치지 않도록 주의해야 한다고민하는 시간이 너무 길어지면  문제에 대해 다시 말하기가 어려워지고 반대로  시간이 너무 짧으면 신중하지 못하다는 인상을   있기 때문이다.

Vì vậy, khi xin lỗi, điều quan trọng là phải thể hiện thái độ chân thành, thừa nhận lỗi lầm mà không tìm cách biện minh. Đồng thời, cần cho thấy quyết tâm không lặp lại sai lầm tương tự. Ngoài ra, cũng cần lưu ý thời điểm thích hợp để xin lỗi. Nếu dành quá nhiều thời gian để suy nghĩ, việc xin lỗi có thể trở nên khó khăn hơn. Ngược lại, nếu vội vàng xin lỗi mà chưa suy nghĩ kỹ, sẽ tạo ấn tượng thiếu chân thành.

변명 lời biện minh

태도 thái độ

다짐 lời hứa

고민 sự lo lắng, băn khoăn

인상 ấn tượng

인정하다 thừa nhận

보여주다 thể hiện

놓치다 bỏ lỡ

주의하다 chú ý

길어지다 dài ra

어려워지다 khó khăn

반대  ngược lại

Bài học mới