logo
donate

Luyện viết TOPIK câu 54: 직업 선택의 조건 (Tiêu chuẩn lựa chọn nghề nghiệp)

ĐỀ BÀI: 

다음을 주제로 하여 자신의 생각을 600~700자로 글을 쓰시오문제를 그대로 옮겨 쓰지 마시 . (50)

세상에는 다양한 직업이 있고 사람들은 원하는 직업을 갖기 위해 많은 노력을 한다이는 원하는 직업을 갖지 못하거나 직업을 잘못 선택할 경우  어려움을 겪기 때문일 것이다그래서 직업을 선택할 때는   가지 조건을 신중하게 고려할 필요가 있다직업 선택의 조건에 대해 아래의 내용을 중심으로 자신  생각을 쓰시오.

 직업선택은  중요한가?

 직업을 선택할  고려해야  조건은 무엇인가?

 원하는 직업을 갖기 위해서는 어떤 노력이 필요한가?

 

BÀI MẪU:

 

      직업은 우리 삶에서 아주 중요한 의미를 지닌다우선 직업이 있어야 돈을 벌어 생계 유지할  있기 때문이다직업이 없으면 당장 생활에 어려움을 겪게 되므로 중요하기도 하지만 단순히  때문에 직업을 가지는 것은 아니다직업을 통해 자신의 능력  발전시킬 수도 있고 과정에서 느끼는 즐거움과 보람 크다.

따라서 직업을  선택하기 위해서는 첫째 적성을 생각해야 한다무엇을 좋아하고 잘하는지에 대해 고려하   가지가 다를 때는 무엇을 우선시할지 결정해야 하는 것이다둘째 직업의 전망을 고려해야 한다가령 회계사약사 같은 직업은 인공지능 기술의 발달로 미래에는 사라질지도 모른다셋째보수도 중요하다적절한 보수 없으면 일에 대한 의욕 떨어지고 불만이 쌓이게 된다.

그러므로 원하는 직업을 가지기 위해서는  직업에서 요구하는 능력이 무엇인지 파악하고 미리 준비해야 한다만일 영화 감독이 되고 싶다면 평소 영화를 자주 분석하 영상 편집 기술을 배워  것이다또한 관련 분야에서 다양한 경험을   필요가 있다경험해 보지 않으면  직업이 적성에 맞는지  알기  렵고직장에서는 경험자를 선호할 때가 많기 때문에 직업을 구할 때도 유리해진다.

 

 

                         TỪ VỰNG HAY

  • 생계 sinh kế
  • 능력 năng lực
  • 보람 sự bổ ích
  • 당장 ngay lập tức
  • 과정 quá trình
  • 적성 khả năng, năng khiếu
  • 생각하다 suy nghĩ
  • 고려하다 xem xét
  • 회계사 kế toán viên
  • 약사 dược sĩ
  • 인공지능 trí tuệ nhân tạo
  • 보수 lương bổng
  • 적절하다 thích hợp
  • 의욕 động lực
  • 분석하다 phân tích
  • 배우다 học
  • 선호하다 ưa thích
  • 구하다 tìm kiếm, kiếm được

 

DỊCH VÀ GIẢI THÍCH: 

 

직업은 우리 삶에서 아주 중요한 의미를 지닌다우선 직업이 있어야 돈을 벌어 생계를 유지할  있기 때문 이다직업이 없으면 당장 생활에 어려움을 겪게 되므로 중요하기도 하지만 단순히  때문에 직업을 가지  것은 아니다직업을 통해 자신의 능력을  발전시킬 수도 있고 과정에서 느끼는 즐거움과 보람도 크다.

Công việc có ý nghĩa rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Bởi vì trước hết phải có công việc thì chúng ta mới có thể kiếm tiền duy trì kế sinh nhai được. Nếu không có công việc thì ngay lập tức ta sẽ gặp khó khăn trong cuộc sông, mặc dù tiền cũng quan trọng nhưng không phải chúng ta làm việc đơn thuần là vì tiền. Thông qua công việc ta cũng có thể phát triển hơn năng lực của bản thân, niềm vui cũng như ý nghĩa có được từ quá trình (làm việc) đó cũng không hê nhỏ. 

직업 nghề nghiệp

cuộc sống

의미 ý nghĩa

tiền

생계 sinh kế

어려움 khó khăn

능력 năng lực

즐거움 niềm vui

보람 sự bổ ích

우선 trước tiên

따라서 직업을  선택하기 위해서는 첫째 적성을 생각해야 한다무엇을 좋아하고 잘하는지에 대해 고려 하고   가지가 다를 때는 무엇을 우선시할지 결정해야 하는 것이다둘째 직업의 전망을 고려해야 한다가령 회계사약사와 같은 직업은 인공 지능 기술의 발달로 미래에는 사라질지도 모른다셋째보수  중요하다적절한 보수가 없으면 일에 대한 의욕도 떨어지고 불만이 쌓이게 된다.

Vì thế nên, để lựa chọn tốt công việc thì đầu tiên chúng ta phải cân nhắc về năng khiếu sở trường (của bản thân).Phải xem ta thích cái gì và giỏi cái gì, khi mà 2 cái này khác nhau thì phải quyết định xem sẽ ưu tiên cái nào hơn.Thứ hai, phải cân nhắc về tương lai của công việc đó.Giả sử những nghề như kế toán, dược sĩ có thể biến mất trong xã hội tương lai bởi sự phát triển của kĩ thuật trí tuệ nhân tạo. Thứ ba, tiền lương cũng quan trọng. Nếu không có mức lương thoa đáng thì động lực làm việc cũng giảm đi và sự bất mãn sẽ tăng lên.

직업 nghề nghiệp

 선택하다 lựa chọn tốt

따라서 do đó

적성 khả năng, năng khiếu

생각하다 suy nghĩ

무엇 cái gì

좋아하다 thích

잘하다 làm tốt

고려하다 xem xét

다르다 khác nhau

우선시하다 ưu tiên

결정하다 quyết định

전망 triển vọng

고려하다 xem xét

가령 ví dụ

회계사 kế toán viên

약사 dược sĩ

인공지능 trí tuệ nhân tạo

기술 kỹ thuật

발달 phát triển

미래 tương lai

사라지다 biến mất

셋째 thứ ba

보수 lương bổng

중요하다 quan trọng

적절하다 thích hợp

의욕 động lực

떨어지다 giảm xuống

불만 bất mãn

쌓이다 tích tụ

그러므로 원하는 직업을 가지기 위해서는  직업에서 요구하는 능력이 무엇인지 파악하고 미리 준비해야 한다만일 영화 감독이 되고 싶다면 평소 영화를 자주 분석하고 영상 편집 기술을 배워야  것이다또한 관련 분야에서 다양한 경험을   필요가 있다경험해 보지 않으면  직업이 적성에 맞는지  알기  렵고직장에서는 경험자를 선호할 때가 많기 때문에 직업을 구할 때도 유리해진다.

Vì vậy, để có được công việc như mình mong muốn cần phải nắm bắt xem năng lực mà công việc đó yêu cầu là gì và chuẩn bị trước. Giả sử muốn trở trở thành đạo diễn phim thì phải thường xuyên phân tích phim và học kĩ thuật biên tập video. Ngoài ra gũng cần có trải nghiệm đa dạng ở lĩnh vực liên quan. Nếu không thử trải nghiệm thì khó có thể biết được công việc có phù hợp với năng khiếu của mình hay không, các công ty nhiêu khi cũng ưa chuộng người có kinh nghiệm nên sẽ có lợi hơn khi tìm việc.

가지다

되다 trở thành

분석하다 phân tích

배우다 học

 보다 thử làm

알다 biết

선호하다 ưa thích

구하다 tìm kiếm, kiếm được

또한 ngoài ra

만일 nếu

Bài học mới