logo
donate

Ngữ pháp cao cấp 기(에) 망정이지 (May mà ...chứ nếu không thì...)

TÌM HIỂU NGỮ PHÁP (망정이지

Cấu trúc diễn tả mặc dù xảy ra chuyện khó khăn nhưng nhờ có sự việc ở mệnh đề trước mà không xảy ra kết quả không tốt ở mệnh đề sau. Có thể lược bỏ 

Vế sau thường kết hợp với các cụm từ như 아니었으면...;  그랬으면...; 그렇지 않았으면...; 하마터면...;  했더라면 ...; 자찻하면

Và kết thúc câu thường kết hợp với đuôi câu -/었을 거예요 hoặc –() 뻔했어요

Nghĩa: ‘May mà ...nếu không thì ...; May mà ...không thì suýt ...’.

 

A/V

N이다

 

Quá khứ

-/었기에

-/이었기에

 

망정이지

 

 

Hiện tại

-기에

()기에

 

VÍ DỤ NGỮ PHÁP -기에 망정이지 

아이들 방을 매일 청소하기 망정이지  그러면 아주 엉망일 거예요

May mà ngày nào tôi cũng dọn phòng bọn trẻ, chứ nếu không thì bừa bộn lắm. 

 

가격을 미리 알아보고 갔기에 망정이지  그랬으면 바가지  뻔했어요

May là đã tìm hiểu giá trước rồi mới đi chứ nếu không đã suýt bị chặt chém rồi. 

 

일찍 출발했기에 망정이지 차가 너무 막혀서 지각할 뻔했어요

May mà xuất phát sớm chứ không thì suýt bị muộn vì đường tắc quá. 

 

옷을 따뜻하게 입었기에 망정이지 너무 추워서 감기에 걸릴 뻔했어요

May mà đã mặc ấm chứ không suýt bị cảm vì trời quá lạnh. 

 

주말이기 망정이지 평소 같았으면 집에 사람이 없어서 중요한 택배를  받았을 거예요

May mà là cuối tuần chứ nếu mà như ngày thường thì chắc là đã không nhận được chuyển phát quan trọng vì không có người ở nhà. 

 

오늘이 평일이기에 망정이지 아니었으면 사람이 엄청 많았을 거예요

May mà hôm nay là ngày thường chứ nếu không thì chắc là đông người lắm. 

 

우산을 미리 챙겼기에 망정이지 갑자기 폭우가 쏟아져서 옷이  젖을 뻔했어요

May mà đã chuẩn bị ô từ trước chứ không thì suýt bị ướt hết vì đột nhiên mưa to. 

 

우산을 가져왔기에 망정이지 하마터면 비를 홀딱 맞을 뻔했어요.

May mà mang theo ô chứ nếu không thì suýt nữa là ướt sũng vì mưa rồi.  

 

구급차가 일찍 도착했기에 망정이지 자칫하면 생명이 위독할 수도 있었어요

May mà xe cấp cứu đến sớm chứ muộn chút nữa là có thể nguy hiểm đến tính mạng rồi. 

 

비밀번호를 적어 뒀기에 망정이지 하마터면 돈을  찾을 뻔했어요

May mà viết mật khẩu lại chứ không suýt nữa thì không rút được tiền. 

 

오늘이 쉬는 날이기에 망정이지 평일이라면 학교에 지각했을 거예요

May mà hôm nay là ngày nghỉ đấy, chứ là ngày thường thì đã đi học muộn rồi. 

 

마침 보조키를 챙겼기에 망정이지 없었으면  문을  열었을 거예요

May mà vừa hay mang theo chìa khóa dự phòng chứ không nếu không quá thì đã không mở được cửa xe rồi. 

 

보험에 들었기에 망정이지 그렇지 않았더라면 치료비 부담이 켰을 거예요

May mà đã tham gia bảo hiểm rồi chứ nếu không tham gia thì gánh nặng chi phái điều trị sẽ lớn lắm. 

 

가로등이 밝기에 망정이지  그랬으면 다니기 위험했을 거예요

May mà đèn đường sáng, nếu không thì đi lại sẽ nguy hiểm lắm. 

 

브레이크를 빨리 밟았기에 망정이지 앞차가 갑자기 서는 바람에  사고가  뻔했어요

May mà tôi đã nhanh chân đạp phanh chứ nếu không thì suýt xảy ra tai nạn lớn vì đột nhiên xe đằng trước dừng gấp.

 

제때 치료했기에 망정이지 몰랐다면  병이 되었을 거예요 

May mà đã điều trị kịp thời chứ nếu không biết thì đã thành bệnh nặng rồi. 

 

안전벨트를 했기에 망정이지  그랬으면 크게 다쳤을 거예요

May mà thắt dây bảo hiểm chứ nếu không thì đã bị thương nặng rồi. 

 

일찍 나왔기에 망정이지 5분만 늦었어도 비행기를 놓쳤을 거예요

May mà ra sớm đấy, chứ muộn 5 phút thôi là đã bị lỡ chuyến bay rồi.

 

아이가 감기에 걸렸는데 열이 떨어졌기에 망정이지 응급실에  뻔했어요

Con bé bị cảm cúm, may mà đã hạ sốt chứ không suýt thì phải đi cấp cứu rồi. 

 

열심히 공부를 했기에 망정이지 준비  했더라면 시험에 떨어질 뻔했어요.

May mà đã học hành chăm chỉ chứ không học thì suýt thì thi trượt rồi. 

 

저에게 전화를 했기에 망정이지  했더라면 학교에 지각할 뻔했어요.

May mà anh đã gọi điện thoại cho tôi chứ nếu không thì tôi đã suýt đi học muộn rồi. 

 

휴대폰을 충전했기에 망정이지  했더라면 식당을  찾을 뻔했어요.

May mà đã sạc điện thoại chứ nếu không suýt thì không tìm được nhà hàng rồi. 

 

지도를 가져왔기에 망정이지 인터넷 연결을 못해서 길을 잃어버릴 뻔했어요.

May mà mang theo bản đồ chứ không suýt thì lạc được vì không kết nối internet được. 

 

그때 지나가던 사람이 있었기에 망정이지 혼자 있었으면 큰일이  뻔했어요

May mà lúc đó đã có người đi qua chứ nếu tôi ở một mình thì rắc rối lớn rồi.

 

빨리 발견했기에 망정이지 그렇지 않았더라면 큰불이  뻔했어요.

May mà phát hiện sớm chứ nếu không đã suýt xảy ra hỏa hoạn rồi. 

 

심폐소생술을   아는 사람이 있었기에 망정이지 그렇지 않았으면 그냥 죽었을 거예요.

May mà có người biết hô hấp nhân tạo chứ nếu không thì tôi đã chết rồi. 

 

USB 저장해 놨기에 망정이지  잃어버릴 뻔했어요 

May mà tôi đã lưu vào USB rồi chứ nếu không thì suýt đã mất hết rồi. 

 

A: 오시는 길에 타이어가 타이어가 펑크 났다면서요괜찮으셨어요 

B: 스페어타이어가 있었기에 망정이지 회의에 늦을 뻔했습니다 

A: Nghe nói trên đường đến đây xe anh bị nổ lốp? Anh có sao không?

B: May mà đã có lốp dự phòng chứ không suýt thì tôi đã đi họp muộn rồi. 

 

A: 수술비는 어떻게 했어요

B: 모아놓은 돈이 있었기에 망정이지 하마터면 크게 곤란할 뻔했어요.

A: Tiền viện phí thì đã anh đã tính thế nào?

B: May mà có tiền tiết kiệm chứ không thì cũng đau đầu lắm. 

 

A: 컴퓨터 작업을 하다가 파일이 지워졌다고?

B: ,  USB 저장해 놨기에 망정이지 자칫하면 작업을 처음부터 새로 해야  뻔했어요.

A: Anh nói trong lúc làm việc trên máy tính thì các file đã bị xóa rồi sao?

B: Vâng, may mà tôi đã lưu trong USA nữa chứ không suýt thì phải làm mới lại từ đầu. 

 

TÌM HIỂU THÊM NGỮ PHÁP (망정이지 

thể thay -기에 bằng –(); -/어서 và –()니까 vào trước 망정이지 

USB 따로 저장해 놨기에 망정이지 처음부터 다시 작성할 뻔했어요

= USB 따로 저장해 놔서 망정이지 처음부터 다시 작성할 뻔했어요

= USB 따로 저장해 놨으니 망정이지 처음부터 다시 작성할 뻔했어요

= USB 따로 저장해 놨으니까 망정이지 처음부터 다시 작성할 뻔했어요

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -