Cấu trúc này được dùng khi hành động của mệnh đề trước trở thành phương thức, cách thức hoặc lý do dẫn đến hành động hoặc tình huống ở mệnh đề sau. Cấu trúc này kết hợp giữa cấu trúc danh từ hóa động từ -(으)ㅁ và trợ từ thể hiện cách thức hoặc phương pháp 으로써. Thường được sử dụng nhiều trong văn viết.
Nghĩa: ‘Bằng, với, từ, nhờ ...’
Danh từ
|
Patchim (o) |
으로써 |
노력 |
노력으로써 |
Patchim (x) |
로써 |
칼 |
칼로써 |
|
Động từ
|
Patchim (o) |
-음으로써 |
먹다 |
먹음으로써
|
Patchim (x)
|
-ㅁ으로써
|
양보하다 |
양보함으로써 |
|
만들다 |
만듦으로써 |
그는 사랑으로써 아이들을 돌본다.
Anh ấy chăm sóc những đứa trẻ bằng tìnhh yêu thương.
아이들을 매로써 가르쳐서는 안 된다.
Dạy dỗ trẻ bằng đòn roi là không được.
실력으로써 승부를 겨루어야 한다.
Phải phân thắng bài bằng thực lực.
정성이 담긴 선물으써 마음을 표현했다.
Tôi đã thể hiện tình cảm bằng món quà chứa đựng sự chân thành.
믿음으로써 어려움을 극복했다.
Tôi đã khắc phục sự khó khăn bằng niềm tin.
자주 대화를 함으로써 서로간의 오해를 없애야 한다.
Phải xóa bỏ những hiểu lầm lẫn nhau bằng việc trò chuyện thường xuyên.
자신의 주장을 고집하기보다 한발씩 양보함으로써 합의점을 찾아야 한다.
Phải tìm được điểm thỏa thuận bằng việc nhượng bộ nhau một bước hơn là cố chấp với chủ trương của bản thân.
이번 이식 수술이 성공을 함으로써 수많은 암 환자들이 회망을 갖게 되었다.
Với việc phẫu thuật cấy ghép lần này thành công, nhiều bệnh nhân ung thư đã có thêm hy vọng.
선거에 참여함으로써 민수 시민의 권리와 책임을 수행할 수 있다.
Với việc tham gia bầu cử, chúng ta có thể thực hiện trách nhiệm và quyền lợi của một công dân dân chủ.
지난달에 노사 협상을 타결 지음으로써 회사의 오래된 문제가 해결됐다.
Nhờ cuộc đàm phán giữa công ty và người lao động đạt được thỏa thuận trong tháng trước nên vấn đề lâu nay của công ty đã được giải quyết.
도니는 꾸준히 운동을 함으로써 건강체를 유지했다.
Bằng việc vận động thường xuyên Tony đã duy trì được cơ thể khoẻ mạnh.
두 회사는 서로를 도움으로써 함께 공생을 하기로 했다.
Qua việc giúp đỡ nhau 2 công ty đã quyết định hiệp lực cộng tác với nhau.
비료를 사용함으로써 농업 생산력이 크게 늘었다.
Với việc sử dụng phân bón, sản lượng nông nghiệp đã tăng mạnh.
우리는 생산자와 직접 거래를 함으로써 농산물을 유통 과정을 단순화했다.
Với hình thức giao dịch trực tiếp với người sản xuất chúng tôi đã đơn giản hoá được quy trình phân phối lưu thông nông sản.
여러 가지를 공부함으로써 원하는 진로를 고를 수 있다.
Có thể lựa chọn nghề nghiệp mong muốn bằng cách nghiên cứu nhiều thứ khác nhau.
나무를 더 많이 심음으로써 환경을 보호할 수 있습니다.
Bằng cách trồng nhiều cây, chúng ta có thể bảo vệ môi trường.
많은 책을 읽음으로써 다양한 분야에서의 지식을 쌓을 수 있었다.
Bằng cách đọc nhiều sách, tôi đã có thể tích lúy được kiến thức trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
다른 사람을 도움으로써 인생의 참된 가치를 깨달을 수 있었다.
Bằng việc giúp đỡ người khác, tôi đã nhận ra giá trị đích thực của cuộc sống.
여행을 함으로써 시야를 넓힐 수 있었다.
Bằng việc đi du lịch tôi đã có thể mở rộng được tầm mắt.
대중교통을 이용함으로써 교통비를 크게 줄일 수 있었습니다.
Bằng việc sử dụng phương tiện giao thông công cộng tôi đã giảm được đáng kể chi phí giao thông.
업무량을 조정함으로써 전 직원의 퇴근 시간이 빨라지게 되었다.
Bằng việc điều chỉnh khối lượng công việc, tất cả nhân viên đã có thể hoàn thành công việc nhanh hơn.
So sánh –(으)ㅁ으로써 và –(으)므로
–(으)ㅁ으로써 |
–(으)므로 |
Thể hiện phương tiện, phương pháp 수영 씨는 춤을 춤으로써 스트레스를 해소한다. Sooyoung xả stress bằng cách nhảy. |
Thể hiện nguyên nhân, lý do 수영 씨는 높은 신발을 신고 춤을 추므로 발목 부상이 많다. Sooyoung bị thương ở cổ chân do đeo giày cao gót rồi nhảy. |
So sánh (으)로써 và (으)로서
(으)로써 |
(으)로서 |
Công cụ, cách thức, phương pháp 싸우지 말고 대화로써 문제를 풀어 가도록 합시다. Đừng cãi nhau mà hãy cố gắng giải quyết vấn đề bằng đối thoại.
|
Địa vị, tư cách 지훈 씨는 우리나라 대표로서 국제회의에 참석했다. Jihun đã tham dự hội nghi quốc tế với tư cách là đại diện của nước ta. |
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -