Thể hiện kết quả được hình thành do trạng thái hoặc hành động động nào đó. Thường dùng trong trường hợp hành động hoặc trạng thái nó đó trở nên thái quá dẫn đến kết quả tiêu cực.
Nghĩa: “Vì quá ... nên ...; Do quá ... nên kết quả là ...”
ĐỘNG TỪ
|
(으)ㄴ 나머지 |
|
가다 |
간 나머지 |
|
찾다 |
찾은 나머지 |
|
TÍNH TỪ
|
(으)ㄴ 나머지 |
|
바쁘다 |
바쁜 나머지 |
|
좋다 |
좋은 나머지 |
|
DANH TỪ
|
(으)ㄴ 나머지 |
|
학생이다 |
학생인 나머지 |
|
학생이 아니다 |
학생이 아닌 나머지 |
1. 너무 긴장한 나머지 식은땀이 났어요.
Do quá căng thẳng nên tôi đã toát mồ hôi hột.
2. 그 서식을 듣고 너무 슬펐던 나머지 눈물을 참을 수가 없었어요.
Khi nghe tin đó tôi đã quá buồn nên đã không thể kiềm được nước mắt.
3. 사고 소식에 깜짝 놀란 나머지 아무 말도 할 수가 없었어요.
Vì quá bất ngờ trước tin tức vụ tai nận nên tôi đã không thể nói được lời nào.
4. 너무 피곤한 나머지 옷도 갈아입지 못하고 잠이 들었다.
Vì mệt quá nên quần áo cũng không thể thay mà cứ thế ngủ thiếp đi.
5. 독서에 빠진 나머지 밥을 먹으라는 어머니의 말씀도 듣지 못했다.
Vì quá mải đọc sách quá nên tôi đã không nghe được câu mẹ bảo đi ăn cơm.
6. 그 영화배우는 상을 받고 기쁜 나머지 울어 버렸다.
Diễn viên đó sau khi nhận được phần thưởng thì quá vui mừng nên đã bật khóc.
1. 매일 라면을 먹은 결과 건강이 나빠졌어요.
Vì mỗi ngày ăn mỳ tôm nên kết quả là sức khỏe trở nên không tốt.
2. 3년 동안 한국어를 열심히 배운 결과 한국 대학에 합격할 수 있었어요.
Tôi học chăm chỉ tiếng Hàn trong 3 năm và kết quả là tôi đã đỗ vào trường đại học Hàn Quốc.
3. 매일 한국어 뉴스를 들은 결과 듣기가 많이 좋아졌다.
Mỗi ngày tôi đều nghe tin tức bằng tiếng Hàn và kết quả là kỹ năng nghe của tôi tiến bộ nhiều.
4. 열심히 운동을 한 결과 살이 빠졌다.
Tôi tập thể dục rất chăm chỉ và kết quả là đã giảm được cân.
5. 포기하지 않고 끝까지 노력한 결과 시험에 합격했다.
Tôi không bỏ cuộc và đã nỗ lực đến cùng và kết quả là tôi đã thi đỗ.
CHÚ Ý:
(으)ㄴ 나머지 chỉ dùng trong trường hợp biểu thị kết quả tiêu cực
(으)ㄴ 결과 : dùng để biểu thị cả kết quả tiêu cực và tích cực
열심히 노력한 결과 시험에 합겼했다. (o) Vì rất chăm chỉ nỗ lực nên tôi đã đỗ trong kỳ thi.
열심히 노력한 나머지 시험에 합겼했다 (x) Vì rất chăm chỉ nỗ lực nên tôi đã đỗ trong kỳ thi
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -