logo
donate

Ngữ pháp cao cấp –는/ㄴ답시고

TÌM HIỂU NGỮ PHÁP –/ㄴ답시고

Cấu trúc này có nghĩa giống với -/ㄴ다고 해서 hoặc -/ㄴ다는 이유로 và thể hiện nguyên nhân hoặc căn cứ xảy ra hành động hoặc tình trạng của mệnh đề sau. 

Cấu trúc này thường được sử dụng khi người nói mỉa mai châm biếm rằng chủ thể dự định làm việc gì đó cho tốt thì kết quả lại không như ý muốn hay không hài lòng.                                                                                                                             

 VÍ DỤ NGỮ PHÁP -/ㄴ답시고 

도서관에 간답시고 나가서 놀기만 했어

Bày đặt bảo đến thư viện, mà đến đó chỉ chơi thôi. 

 

설거지를 도와준답시고 접시를 깨뜨렸어요

Bày đặt giúp rửa bát rồi cuối cùng lại làm vỡ đĩa. 

 

 사람은   벌었답시고 여기저기 돈을 펑펑 써요.

Người đó bày đặt kiếm được chút tiền rồi đi tiêu tiền ào ào khắp nơi. 

 

친구랍시고 부탁했더니 거절을 하는구나

Bảo là bạn bè mà nhờ vả cái lại từ chối à?

 

아이들이 요리를 한답시고 주방만 엉망으로 만들어 놓았어요

Bọn trẻ bày đặt nấu ăn mà cuối cùng làm rối tung cả nhà bếp.

 

옷을 만들어 본답시고 옷감만 너무 많이  쓰게 만들었어요

Tính thử may áo mà cuối cùng lại chỉ làm hỏng hết bao nhiêu vải. 

 

 여자는 얼굴  예쁘답시고 너무 자기 마음대로 하는  같아요

Cô gái đó cậy mặt có chút xinh đẹp nên có vẻ thích làm gì thì làm. 

 

그가 집안일을 도와 준답시고  스웨터를 물에 빨았더니 줄어들 게했다.

Anh ấy bày đặt giúp tôi việc nhà nhưng lại giặt áo len của tôi với nước nên làm áo co hết lại. 

 

지수는 도와준답시고 귀찮게 해서 오히려 폐만 된다.

Jisoo bảo giúp đỡ nhưng lại gây phiền toái, ngược lại chỉ quấy rầy thêm. 

 

동생은 라디오를 고친답시고 만지다가 아예 망가뜨려 버렸다.

Em tôi bày đặt sửa radio nhưng sờ vào cái lại làm hỏng hẳn luôn. 

 

승규가 위로한답시고  말이 민준이에게는 오히려 상처가 되었다.

Seunggyu bày đặt an ủi Minjun nhưng những lời Seunggyu nói trái lại lại làm Minjin tổn thương thêm. 

 

아들 녀석은 책을 읽는답시고 앉아서 꾸벅꾸벅 졸고 있다

Thằng nhóc con trai tôi bày đặt bảo ngồi đọc sách mà giờ đang ngủ gà ngủ gật. 

 

컴퓨터를 고쳐 본답시고  뜯어 놓더니   쓰게 만들었다

Anh ấy bảo thử sửa máy tính nên gỡ hết ra rồi cuối cùng lại làm hỏng thêm (làm cho không dùng được thêm). 

 

세호 씨는 자기 사업을 한답시고 가게를 차렸는데 6개월도   가게 문을 닫고 말았다.

Seho bảo tự kinh doanh nên đã mở cửa hàng, nhưng cuối cùng chưa được 6 tháng đã phải đóng cửa. 

 

시험 공부를 한답시고 도서관에 가더니 잠만 자고 왔대요

Anh ấy bảo ôn thi nên đến thư viện, nhưng đến thư viện rồi thì chỉ ngủ thôi. 

 

책을 읽는답시고 책상에 앉더니 졸기만 해요

Bảo đọc sách mà ngồi xuống bàn cái thì chỉ thấy ngủ gật thôi.

 

그는 선배랍시고 이래라 저래라 참견을 많이 한다.

Anh ấy cậy là tiền bối nên cứ hay can thiệp bảo thế này thế kia. 

 

이사를 돕는답시고 친구가 왔지만 오히려 일을 방해만 했어요

Bạn tôi bày đặt đến chuyển nhà giúp tôi nhưng trái lại chỉ làm cản trở công việc thêm thôi. 

 

세빈 씨는 바이러스를 제거한답시고 채빈 씨의 파일을  실수로 삭제했어요.

Sebin bảo giệt virus mà mà lại lỡ tay xóa hết file của Chaebin.

 

어제 우리 아들이 공부한답시고 책을 펴더니 결국에는 컴퓨터 게임을 하더라.

Hôm qua con trai tôi bày đặt bảo học nhưng cuối cùng mở sách ra rồi chỉ ngồi chơi game thôi. 

 

공부한답시고 책만 잔뜩  놓고 한번도 펼쳐 보질 않아요

Bảo học hành nên mua về một đống sách nhưng không mở ra lấy một lần. 

 

엄마를 돕는답시고 집안일을 했는데 일거리를  만들었다

Bảo giúp mẹ nên đã làm việc nhà nhưng chỉ bày thêm việc ra thôi. 

 

취직 준비를 한답시고 방에서 계속 컴퓨터만 해요.

Bảo chuẩn bị xin việc mà chỉ ngồi chơi game liên tục trong phòng. 

 

그는 사업을 한답시고 모아 놓은 돈을   버렸다.

Anh ấy bày đặt kinh doanh rồi tiêu hết cả tiền tiết kiệm.

 

 씨는 베트남어를 배운답시고 책을  권이나 사더니 3 동안 전혀 공부를  하네요

Seho bảo học tiếng Việt rồi bày đặt mua tận 2 cuốn sách về nhưng không hề học trong suốt 3 năm. 

 

그녀는 소설을 쓴답시고 직장을 때려치우더니 매일 놀러만 다니고 있다

Cô ấy bày đặt viết tiểu thuyết rồi nghỉ việc nhưng cuối cùng ngày nào cũng chỉ đi chơi thôi. 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -