logo
donate

Ngữ pháp cao cấp: 거니와

Tìm hiểu về ngữ pháp V/A~거니와

- Cấu trúc ngữ pháp này có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là '...thêm vào đó',’không những... mà còn’ tức là vừa công nhận nội dung phía trước và vừa công nhận sự thật cộng thêm ở phía sau.

- Thể hiện ý ‘/ 물론이고 이에  나아가’, ‘기도 하고 또한 더욱이’

~거니와

V/A

거니와

받고 있다 

받고 있거니와 

지각하다

지각하거니와 

Tìm hiểu thêm về ngữ pháp V/A~거니와

- Cả hai vế trước sau phải có cùng tính chất.

- Chủ ngữ của hai vế phải đồng nhất với nhau.

- Biểu hiện này thường được sử dụng trong văn viết hơn là trong hội thoại hàng ngày.

Ví dụ về ngữ pháp V/A~거니와

- 상사는 부하를 인격적으로 대해야 하거니와 업무 수행에 대해서도 정당한 평가를  줘어야 한다. Cấp trên không chỉ phải đối xử tôn trọng với cấp dưới mà còn phải đánh giá công bằng về hiệu quả công việc của họ.

- 권진아가 심사외원들에게서    칭찬을 많이 받고있거니와 시청자들 중에서 인기도 많다. Jinah Kwon không chchỉ nhận được rất nhiều lời khen từ ban giám khảo mà  còn được rất nhiều người xem yêu thích.

- 아이돌로서 성공하려면 외모가 좋아야 하거니와 재능도 있어야 한다. Nếu muốn thành công với tư cách một thần tượng, bạn không chỉ phải đẹp trai mà còn phải có tài năng.

- 그 학생은 매일 학교에 지각하거니와  교복도  입어요. Học sinh đó không chỉ đến trường muộn mỗi ngày mà còn không mặc đồng phục.

- 저녁이 되면서 하늘도 어두워지려니와 날씨도 쌀쌀해졌다. Khi màn đêm buông xuống, bầu trời không những trở nên tối tăm mà thời tiết còn trở nên se lạnh.

- 오랜만에 여행을 오니 마음도 상쾌하려니와 두통도 사라졌다. Lâu rồi mới đi du lịch nên không chỉ tâm trạng cảm thấy sảng khoái mà cơn đau đầu cũng biến mất.