logo
donate

Ngữ pháp cao cấp (으)ㄴ/는 이상

TÌM HIỂU NGỮ PHÁP ()/ 이상

Được gắn vào thân động từ hoặc tính từ, dùng diễn tả nội dung ở vế trước đã được định sẵn hoặc là một sự thật hiển nhiên nên tình huống ở vế sau xảy ra là một sự việc được nhiên hoặc buộc phải làm như thế.

Nghĩa: ‘Một khi ...thì phải...; Nếu ...thì phải...; Nếu đã ...thì phải...’

 

VÍ DỤ NGỮ PHÁP ()/ 이상

약속을  이상 약속을 지켜야 한다.

Một khi đã hứa phải giữ lời.

 

살아있는 이상 일을 해야한다.

Đã sống thì phải làm việc.

 

네가 여기 있는 이상 한국어를 공부해야 .

Nếu cậu ở đây thì phải học tiếng Hàn.

 

술과 담배를 끊지 않는 이상 건강이 좋아지기 어렵다

Một khi khi cai rượu và thuốc lá thì sức khỏe khó mà cải thiện được. 

 

그가 싫은 이상 같이  이유가 없다.

Một khi đã ghét anh ất thì không còn lý do sống chung.

 

이렇게 눈이 계속 내리는 이상 비행기 결항이 불가피할  같습니다.

Nếu tuyết cứ liên tục rơi như thế này thì việc hủy chuyến bay là điều không thể tránh khỏi. 

 

미세먼지가 사라지지 않는 이상 야외에서의 활동을   없습니다

Nếu bụi mịn không biến mất thì không thể hoạt động ngoài trời được. 

 

일이 이렇게 바쁜 이상 주말에 쉬기가 어려울  같습니다.

Nếu công việc cứ bận rộn thế này thì có lẽ khó mà nghỉ ngơi vào cuối tuần được. 

 

아이에게 약속한 이상  약속은  지켜야 돼요.

Một khi đã hữa với trẻ con thì nhất định phải thực hiện lời hứa đó. 

 

여기까지  이상 포기하지 말고 열심히 하세요.

Một khi đã đi đến tận đây rồi thì đừng bỏ cuộc mà hãy làm chăm chỉ. 

 

저도  회사의 직원인 이상  행사에  참여해야 돼요

Nếu đã là nhân viên của công ty thì tôi cũng nhất định phải tham gia sự kiện lần này. 

 

정신병자가 아닌 이상 그런 일을  리가 없지요.

Nếu không phải là bệnh nhân tâm thần thì không thể làm những việc như vậy. 

 

학교 재학생이 아닌 이상 도서관에 들어갈  없다.

Nếu không phải là học sinh đang theo học tại trường thì không thể vào thư viện được. 

 

도와 달라는 소리를 들은 이상 가만히 있을 수는 없다.

Một khi đã nghe thấy tiếng kêu cứu thì không thể đứng yên được. 

 

이곳은 관계자가 아닌 이상 출입할  없습니다.

Nếu không phận sự thì không thể ra vào nơi này. 

 

대회에 이미 참가하기로  이상 최선을 다할 것이다.

Một khi đã quyết định tham gia đại cuộc thi thì tôi sẽ cố gắng hết sức. 

 

중요한 일이 아닌 이상지금  시간에 나갈 수는 없어요.

Nếu không phải là việc quan trọng thì bây giờ không thể ra ngoài vào giờ này được. 

 

유학을 결심한 이상 다른 생각을 하지 말고 유학 준비에만 집중해야 한다

Một khi đã quyết tâm đi du học thì đừng nghĩ đến việc khác mà hãy chỉ tập trung vào việc chuẩn bị du học thôi. 

 

한국 사람과 결혼한 이상 한국 문화에 익숙해지도록 노력해야지요.

Nếu đã kết hôn với người Hàn Quốc thì phải cố gắng để quen với văn hóa Hàn Quốc.

 

학생들을 가르치는 이상 교사로서 학생들에게 모범을 보여야  것이다

Nếu đã dạy học sinh thì phải làm gương cho học sinh với tư cách là một giáo viên. 

 

가격을 내리지 않는 이상 우리도 물건을 구입할 수가 없습니다

Nếu anh không hạ giá thì chúng tôi cũng không thể nhập hàng được. 

 

제품에서 하자가 발견된 이상 제품 구매자들에게 적절한 보상을 해야  것이다

Một khi đã phát hiện ra lỗi ở sản phẩm thì phải bồi thường thích đáng cho người mua. 

 

신발을  번이라도 신고 외출한 이상 환불은 불가능합니다

Nếu đã mang giày ra ngoài dù chỉ một lần thì không thể hoàn tiền được. 

 

노력하지 않는 이상 성공할  없다

Nếu không nỗ lực thì không thể thành công được. 

 

식단과 운동에 신경쓰지 않는 이상 결코 건강을 제대로 관리할  없다

Nếu không quan tâm đến chế độ ăn uống và tập thể dục thì rốt cuộc cũng thể không quản lý sức khỏe một cách tử tế được. 

 

 

 

 - Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -