Trong văn viết, đôi khi rất dễ nhầm lẫn khi chia đuôi động từ và tính từ. Dưới đây là một số quy tắc chia đuôi động từ và tính từ trong văn viết. Bài viết này phục vụ trực tiếp khi làm các câu 52, 53 và 54 của kỹ năng Viết trong kỳ thi TOPIK.
Tính từ |
Quá khứ |
-았/었다 | 크다 ➙ 컸다 |
작다 ➙ 작았다 | |||
Hiện tại |
-다 | 크다 ➙ 크다 | |
작다 ➙ 작다 | |||
Động từ |
Quá khứ |
-았/었다 | 가다 ➙ 갔다 |
찍다 ➙ 찍었다 | |||
Hiện tại |
-ㄴ/는다 | 가다 ➙ 간다 | |
찍다 ➙ 찍는다 | |||
Tương lại |
-(으)ㄹ 것이다 | 가다 ➙ 갈 것이다 | |
찍다 ➙ 찍을 것이다 | |||
Vị từ 이다 |
Quá khứ |
였다/ 이었다 | 친구이다 ➙ 친구였다 |
학생이다 ➙ 학생이었다 | |||
Hiện tại |
(이)다 | 친구이다 ➙ 친구(이)다 | |
학생이다 ➙ 학생이다 |
PHÂN LOẠI |
SAI (X) |
ĐÚNG (O) |
Tính từ thì hiện tại | 중요한다 | 중요하다 |
많은다 | 많다 | |
필요한다 | 필요하다 | |
작은다 | 작다 | |
많지 않는다 | 많지 않다 | |
복잡하지 않는다 | 복잡하지 않다 | |
Tính từ thì tương lai | 중요하겠다 | 중요할 것이다 |
필요하겠다 | 필요할 것이다 | |
다르겠다 | 다를 것이다 | |
Vị từ “이다” ở dạng hiện tại | 때문인다 | 때문이다 |
복잡한 문제인다 | 복잡한 문제이다 | |
환경 문제인다 | 환경 문제이다 | |
교육 문제인다 | 교육 문제이다 | |
Động từ thì hiện tại | 먹다 | 먹는다 |
놓다 | 놓는다 | |
살다 | 산다 | |
짓다 | 지는다 | |
가다 | 간다 | |
공부하다 | 공부한다 | |
Động từ thì quá tương lai | 어러워지겠다 | 어러워질 것이다 |
없어지겠다 | 없어질 것이다 |
Bài 1: Chọn dạng đúng cho thể văn viết
Bài 2: Sửa lại phần gạch chân sao cho đúng.
Bài 1.
Bài 2.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -