logo
donate

Luyện viết TOPIK câu 54: Chủ đề '스마트폰 중독의 원인' Nguyên nhân của nghiện nghiện điện thoại di động

ĐỀ BÀI (CHỦ ĐỀ NGHIỆN ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG - 스마트폰 중독)

 다음을 주제로 하여 자신의 생각을 600~700자로 글을 쓰시오문제를 그대로 옮겨 쓰지 마시오. (50)

요즘 스마트폰을 사용하는 사람이 늘면서 스마트폰 중독이 사회 문제로 떠오르고 있다스마트폰은 전화기와 인터넷의 기능을 모두 가지고 있어서 편리한 점이 많다그러다 보니 사용시간이 점점 길어지게 되고 심한 경우 중독에 이르기도 한다스마트폰으로 인해 일상생활을 제대로   없는스마트폰 중독의 문제점에 대해 아래의 내용을 중심으로 자신의 생각을 쓰시오.

•  스마트폰 중독의 원인은 무엇인가?

•  스마트폰 중독으로 인해 생길  있는 문제점은 무엇인가

•  스마트폰 중독을 해결하기 위해서는 어떻게 해야 하는가?

BÀI MẪU

DỊCH VÀ GIẢI NGHĨA 

스마트폰은 현대인의 생활을 크게 바꾸어 놓았다스마트폰만 있으면 언제 어디서든지 전화인터넷게임을 원할수있다이렇듯스마트폰에는 편리한 기능이 많아서 갈수록 스마트폰에 의존하게 된다또한 스마트폰 메인 신저를 통해실 시간으로 연락을 주고받을 수 있다는 점도 중독의 원인으로  수있다관계유지를 위해 메신저를 수시로 확인하는 사람이 많기 때문이다단절에대한 불안감이 있을 경우중독에 빠지기가 더욱쉽다.

Đin thoi thông minh đã thay đi rt nhiu cuc sng ca con người hin đi. Min là bn có đin thoi thông minh, bn có th thc hin cuc gi, Internet và trò chơi mi lúc, mi nơi bn mun. Như vy, smartphone có rt nhiu tính năng tin ích nên chúng ta ngày càng ph thuc vào chúng. Ngoài ra, vic có th trao đi và nhn liên lc theo thi gian thc thông qua người dùng chính ca đin thoi thông minh cũng được coi là nguyên nhân gây nghin. Điu này là do có nhiu người thường xuyên kim tra messenger đ duy trì mi quan h. S càng d b nghin hơn nếu bn càng lo lng v vic b tuyệt gia.

- V~ / 놓다 sau khi hành đng kết thúc thì trng thái duy trì

- 의존하다 ph thuc vào 

- 중독 s nghiện

- 꼽다 coi như

- 메신저 messenger

- 단절 s tuyệt giao

- 중독에 빠지다 rơi vào nghin ngp

 

이러한 스마트폰 중독은 생활에 여러 문제를 일으킨다 스마트폰을 느라고 다른일에는 집중을 잘하지 못하게 된다수업에 집중하지 못한다거나 길을 건널때나 운전할때에도 주변을 살피지 못해 사고가나기도 한다또 자주 쓰는 전화번호도 외우지 않고 꼭 필요한 정보도 스마트폰 검색기능에 의존하 보니 기억력이떨어질 수 밖에 없다신체에도 나쁜 영향을 미쳐서 스마트폰을 오래하다 보면 손목에 무리가 가고 자세가 나빠질 수 있다

Nghin smartphone gây ra rt nhiu rc ri trong cuc sng. Vì s dng đin thoi thông minh nên không th tp trung tt vào công vic khác. Bn không th tp trung vào lp hc hoc khi băng qua đường, khi lái xe cũng không th quan sát xung quanh nên d xy ra tai nn. Ngoài ra, vì bn không ghi nh các s đin thoi thường s dng vì ph thuc vào chc năng tìm kiếm thông tin cn thiết ca đin thoi thông minh nên trí nh ca bn chc chn s kém đi. Nó cũng gây nên táđng xu đến cơ th vì nếu bn s dng đin thoi thông minh trong mt thi gian dài, c tay s b mi và tư thế ca bn s xu đi.

- 일으킨다 gây nên, gây ra

- V~ 느라고 cu trúc này bao gm mnh đ trước là nguyên nhân lý do dn đến kết qu  mnh đ sau,ch yếu là kết qu tiêu cc. Cu trúc này cũng có th s dng dưới dng -느라. Vì mi (lo làm gì đó) ... nên 

- 살피다 xem xét

- V~  보니 cu trúc này din t người nói phát hin điu gì mi hay tình hung mi xy ra  sau khi thc hin hành đng nào đó liên tc trong quá kh

- 떨어지다 suy gim

 

따라서 이를 해결하기 위해서는 스마트폰 사용시간을 제한할 필요가 있다그 방법의 하나로 스마트폰 중독의 위험성을 인지하 고스마트폰 사용시간을 통제할 수 있는 APP을 사용할 수도 있다특히 스스로 조절하기 힘든 청소년의 경우에는 부모가 적극적으로 나서야한다이때 자녀를 혼내기 보다는 이해하려는 태도를 가져야 하며 자녀와 함께 하는 시간을 늘리도록 노력해야 한다.

Vì vy, đ gii quyết vn đ này, vic hn chế thi lượng s dng smartphone là điu cn thiết. Mt trong nhng phương pháđó là APP có th nhn thc được nguy cơ nghin đin thoi thông minh và kim soát thi gian s dng đin thoi thông minh. Đặc bit, trong trường hp thanh thiếu niên khó kim soát bn thân, cha m có th ch đng can thip. Lúc này, bn nên có thái đ thu hiu con hơn là mng m đng thi c gng tăng thi gian  bên con nhiu hơn.

- V~  보면 cu trúc này din t hành đng  mnh đ trước liên tc xy ra cui cùng dn đến mt kết qu nào đó.

- 해결하다 gii thích

- 인지하다 nhn ra, nhìn ra

- 조절하다 điu chnh

- 이해하다 thu hiu, thông cm

Dịch và giải nghĩa: Hàn Quốc Nori

 

 

Bài học mới