■ 다음을 주제로 하여 자신의 생각을 600~700자로 글을 쓰시오. 단, 문제를 그대로 옮겨 쓰지 마시오. (50점)
요즘 스마트폰을 사용하는 사람이 늘면서 스마트폰 중독이 사회 문제로 떠오르고 있다. 스마트폰은 전화기와 인터넷의 기능을 모두 가지고 있어서 편리한 점이 많다. 그러다 보니 사용시간이 점점 길어지게 되고 심한 경우 중독에 이르기도 한다. 스마트폰으로 인해 일상생활을 제대로 할 수 없는 ‘스마트폰 중독의 문제점에 대해 아래의 내용을 중심으로 자신의 생각을 쓰시오. • 스마트폰 중독의 원인은 무엇인가? • 스마트폰 중독으로 인해 생길 수 있는 문제점은 무엇인가? • 스마트폰 중독을 해결하기 위해서는 어떻게 해야 하는가? |
스마트폰은 현대인의 생활을 크게 바꾸어 놓았다. 스마트폰만 있으면 언제 어디서든지 전화, 인터넷, 게임을 원할수있다. 이렇듯스마트폰에는 편리한 기능이 많아서 갈수록 스마트폰에 의존하게 된다. 또한 스마트폰 메인 신저를 통해실 시간으로 연락을 주고받을 수 있다는 점도 중독의 원인으로 꼽을 수있다. 관계유지를 위해 메신저를 수시로 확인하는 사람이 많기 때문이다. 단절에대한 불안감이 있을 경우중독에 빠지기가 더욱쉽다.
Điện thoại thông minh đã thay đổi rất nhiều cuộc sống của con người hiện đại. Miễn là bạn có điện thoại thông minh, bạn có thể thực hiện cuộc gọi, Internet và trò chơi mọi lúc, mọi nơi bạn muốn. Như vậy, smartphone có rất nhiều tính năng tiện ích nên chúng ta ngày càng phụ thuộc vào chúng. Ngoài ra, việc có thể trao đổi và nhận liên lạc theo thời gian thực thông qua người dùng chính của điện thoại thông minh cũng được coi là nguyên nhân gây nghiện. Điều này là do có nhiều người thường xuyên kiểm tra messenger để duy trì mối quan hệ. Sẽ càng dễ bị nghiện hơn nếu bạn càng lo lắng về việc bị tuyệt gia.
- V~ 아/어 놓다 sau khi hành động kết thúc thì trạng thái duy trì
- 의존하다 phụ thuộc vào
- 중독 sự nghiện
- 꼽다 coi như
- 메신저 messenger
- 단절 sự tuyệt giao
- 중독에 빠지다 rơi vào nghiện ngập
이러한 스마트폰 중독은 생활에 여러 문제를 일으킨다. 스마트폰을 하느라고 다른일에는 집중을 잘하지 못하게 된다. 수업에 집중하지 못한다거나 길을 건널때나 운전할때에도 주변을 살피지 못해 사고가나기도 한다. 또 자주 쓰는 전화번호도 외우지 않고 꼭 필요한 정보도 스마트폰 검색기능에 의존하다 보니 기억력이떨어질 수 밖에 없다. 신체에도 나쁜 영향을 미쳐서 스마트폰을 오래하다 보면 손목에 무리가 가고 자세가 나빠질 수 있다.
Nghiện smartphone gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống. Vì sử dụng điện thoại thông minh nên không thể tập trung tốt vào công việc khác. Bạn không thể tập trung vào lớp học hoặc khi băng qua đường, khi lái xe cũng không thể quan sát xung quanh nên dễ xảy ra tai nạn. Ngoài ra, vì bạn không ghi nhớ các số điện thoại thường sử dụng vì phụ thuộc vào chức năng tìm kiếm thông tin cần thiết của điện thoại thông minh nên trí nhớ của bạn chắc chắn sẽ kém đi. Nó cũng gây nên tác động xấu đến cơ thể vì nếu bạn sử dụng điện thoại thông minh trong một thời gian dài, cổ tay sẽ bị mỏi và tư thế của bạn sẽ xấu đi.
- 일으킨다 gây nên, gây ra
- V~ 느라고 cấu trúc này bao gồm mệnh đề trước là nguyên nhân lý do dẫn đến kết quả ở mệnh đề sau,chủ yếu là kết quả tiêu cực. Cấu trúc này cũng có thể sử dụng dưới dạng -느라. Vì mải (lo làm gì đó) ... nên
- 살피다 xem xét
- V~ 다 보니 cấu trúc này diễn tả người nói phát hiện điều gì mới hay tình huống mới xảy ra sau khi thực hiện hành động nào đó liên tục trong quá khứ.
- 떨어지다 suy giảm
따라서 이를 해결하기 위해서는 스마트폰 사용시간을 제한할 필요가 있다. 그 방법의 하나로 스마트폰 중독의 위험성을 인지하 고스마트폰 사용시간을 통제할 수 있는 APP을 사용할 수도 있다. 특히 스스로 조절하기 힘든 청소년의 경우에는 부모가 적극적으로 나서야한다. 이때 자녀를 혼내기 보다는 이해하려는 태도를 가져야 하며 자녀와 함께 하는 시간을 늘리도록 노력해야 한다.
Vì vậy, để giải quyết vấn đề này, việc hạn chế thời lượng sử dụng smartphone là điều cần thiết. Một trong những phương pháp đó là APP có thể nhận thức được nguy cơ nghiện điện thoại thông minh và kiểm soát thời gian sử dụng điện thoại thông minh. Đặc biệt, trong trường hợp thanh thiếu niên khó kiểm soát bản thân, cha mẹ có thể chủ động can thiệp. Lúc này, bạn nên có thái độ thấu hiểu con hơn là mắng mỏ đồng thời cố gắng tăng thời gian ở bên con nhiều hơn.
- V~ 다 보면 cấu trúc này diễn tả hành động ở mệnh đề trước liên tục xảy ra cuối cùng dẫn đến một kết quả nào đó.
- 해결하다 giải thích
- 인지하다 nhận ra, nhìn ra
- 조절하다 điều chỉnh
- 이해하다 thấu hiểu, thông cảm
Dịch và giải nghĩa: Hàn Quốc Nori