logo
donate

Ngữ pháp cao cấp: 듯이

Cách sử dụng: 

Cấu trúc này sử dụng khi thể hiện nội dung mệnh đề trước gần giống như nội dung ở mệnh đề sau và có cùng ý nghĩa với - 것처럼; - 것과 마찬가지로. Có thể lược bỏ  và sử dụng dưới dạng -

 

A/V

N이다

Quá khứ

-/었듯이 

이었/였듯이 

Hiện tại

-듯이

이듯이 

Ví dụ:

1. 영주 씨한테 영주 씨아이들이 소중하듯이 우리에게도 우리 아이들이 소중해요.

    Chúng tôi yêu quý con chúng tôi giống như cũng giống như Yeongju yêu quý những đứa con của mình vậy. 

 

2. 제가 영국에서 좋은 시간을 보냈듯 제이 씨도 우리나라에서 좋은 시간을 보내시기 바랍니다

    Mong rằng Jay cũng có khoảng thời gian vui ở ở nước tôi giống như tôi đã có thời gian rất vui vẻ ở Anh. 

 

3. 그 사람은  항상 따지듯이 얘기하는 것일까 부드럽게 말하면 좋을 텐데.

    Sao anh ta lúc nào cũng nói chuyện như thể đang vặn hỏi vậy? Anh ấy mà nói chuyện nhẹ nhàng hơn thì có phải tốt không. 

 

4. 비싼 가방이라고 하더니 민지 씨는 아이를 안듯 만나는 내내 가방을 안고 있더라고

    Vì cái cặp đó đắt mêm Minji lần nào gặp cũng ôm cái cặp giống như ôm con vậy. 

 

5. 너도 알고 있듯이 외국어 공부에는 꾸준한 노력이 필요한 거야.

     Giống như bạn đã biết, việc học ngoài ngữ cần có sự kiên trì nỗ lực. 

 

6. 앞에서도 여러  말씀드렸듯이 이제는 개발보다는 환경 보호에 신경을 써야  때입니다.

     Như tôi đã nhắc đến nhiều lần ở trên, bây giờ là lúc phải quan tâm đến việc bảo vệc môi trường hơn là phát triển. 

 

7.  A: 제가 이번 세계 선수권 대회에서 우승할  있을까요?

   B: 그럼요평소에 하듯이 하면 금메달을   있을 거예요

   A: Tôi có thể giành chức vô địch thế giới này không?

  B: Tất nhiên rồi. Nếu bạn chơi tốt giống như thường ngày bạn sẽ giành được huy chương vàng.

 

8.  A: 크리스 씨가 이번 시험에 합격할까요?

    B: 떨어질   보듯이 뻔해요공부를 전혀 하지 않았잖아요

    A: Liệu Chris có thi đỗ không nhỉ?

   B: Trượt là cái chắc (việc sẽ trượt rõ ràng như nhìn thấy lửa). Cậu ấy có học hành gì đâu.

 

Mở rộng: 

Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong các câu thành ngữ: 

  •  오듯이 땀이 흐르다 Mồ hôi chảy như mưa.
  •  보듯이 뻔하다 Rõ ràng như nhìn thấy lửa. (Dù không thấy được nhưng có thể dự đoán việc gì sẽ xảy ra sau này.)
  • 가뭄에  나듯이 하다 Như đậu mọc lúc hạn hán. (Việc gì đó rất hiếm khi xảy ra.)
  •  감추듯이 먹다 Ăn như cua nhắm mắt.( Ăn rất nhanh vì đói.)
  • 먹듯이 하다 Như cơm bữa. (Làm việc gì đó rất thường xuyên.)
  •   드라들듯이 하다 Như ra vào nhà mình. (Đến đâu đó rất thường xuyên.)
  •  녹듯이 사라지다 Biến mất như tuyết tan. (Nỗi lo lắng hoặc nỗi lo sợ biến mất hoàn toàn.)

 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -