logo
donate

Ngữ pháp cao cấp (으)ㄹ 지경이다

NGỮ PHÁP V+() 지경이다 

Cấu trúc kết hợp với động từ, dùng khi nói phóng đại các tình huống mang tính cực đoan để nhấn mạnh tình huống vấn vả và khó khăn. 

Nghĩa: ‘đến mức mà ...; đang ở trong tình cảnh mà...’

받침 (o)

- 지경이다 

받침 (x)

- 지경이다 

VÍ DỤ

1. 너무 배가 고파서 쓰러 지경이에요Đói muốn xỉu đi được. 

2. 팔이 너무 아파서 잠을   지경이에요Tay đau đến nỗi không ngủ được. 

3. 요즘 엄마의 잔소리가 너무 심해서 미칠 지경이야Dạo này mẹ cằn tôi nhiều đến mức khiến tôi phát điên. 

4. 그 모임은 사람이 너무 많아서 누가 누구인지 모를 지경이에요Buổi họp mặt đó nhiều người đến nỗi tôi chẳng biết ai là ai. 

5. 자두가 너무 익어서 흐무러질 지경이에요. Mận chín nẫu ra rồi. 

6. 너무 더워서 숨이 막힐 지경이에요. Trời quá nóng đến mức nghẹt thở. 

7. 배고파 죽을 지경이에요. Đói muốn chết đi được.

8. 그 사람의 태도는 하도 나빠서 학교에서 쫓겨날 지경이에요. Thái độ người đó tệ đến mức bị đuổi học. 

9. 눈이 너무 많이 와서 발이 푹푹 빠질 지경이었어요. Tuyết rơi nhiều quá nên chân bị lún xuống (tuyết). 

10. 요즘 층간 소음 문제 때문에 정말 머리가 아파 죽을 지경이에요. Dạo này vì vấn đề tiếng ồn giữa các tầng mà tôi đau đầu (đến mức) chết mất. 

11. 정말 고마워서 눈물이  지경이야. Tôi biết ơn đến mức rớt nước mắt. 

12. 동생은 누가 업어 가도 모를 지경으로 깊이 잠들었어요 Em tôi ngủ say đến mức ai cõng đi cũng không biết. 

13. 그는 회사가 망해서 길거리에 나앉을 지경이었다. Anh ấy (rơi vào tình cảnh) sắp bị tống ra đường vì công ty phá sản. 

14. 장사가 너무  돼서 목에 거미줄을  지경이다. Công việc kinh doanh chán đến mức mạng nhện quấn quanh cổ.

15. 그 말은 너무 많이 들어서 귀에 딱지가 앉을 지경이다. Câu đó tôi nghe nhiều đến mức đóng vẩy ở tai rồi. (nghe nhiều đến mức thủng tai)

16. 우리는 사람들이 너무 북적대어 숨이 막힐 지경이었다. Chúng tȏi bị chen lấn (ép) gần nghẹt thở.

17. 웃겨서 죽을 지경이다. Chúng tȏi cười muốn chết. 

18. 그녀는 기다리다 미칠 지경이었다. Cô ấy chờ đợi muốn điên người.

19. 어쩌다 일이  지경이  거야? Làm thế nào mà việc này trở thành tình cảnh như này? 

20. 김 부장은 술을 너무 많이 마셔서 간에 무리가  지경이 되었다. Trưởng bộ phận Kim uống nhiều rượu quá đến mức gan bị tổn thương. 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -