N+(으)로 말미암아, dùng khi thể hiện tình huống ở vế trước là nguyên nhân hay lý dẫn đến kết quả ở mệnh đề sau. Nghĩa: “Vì...do...’
Biểu hiện tương tự: (으)로 인해. Tuy nhiên (으)로 인해 có thể dùng ở cả tình huống tích cực và tiêu cực, còn (으)로 말미암아 chỉ dùng trong các tình huống phủ định tiêu cực.
Khi kết hợp với động từ và tính từ thì được sử dụng dưới dạng: -(으)ㅁ으로 말미암아.
오존층 파괴로 말미암아 피부암 혼자가 증가하고 있다.
Do sự phá hủy tầng ozon nên số bệnh nhân bị ung thư da đang tăng lên.
최고 경영자의 잘못된 판단으로 말미암아 이번 사업이 좌초 위기에 놓이게 되었다.
Do phán đoán sai lầm của CEO mà dự án kinh doanh lần này đối mặt với nguy cơ bế tắc.
그 약의 부작용으로 말미암아 많은 환자들이 고통을 겪고 있다.
Do tác dụng phụ của thuốc đó mà nhiều bệnh nhân đang trải qua đau đớn.
이 지방은 토조린 공장의 설립으로 말미암아 활기가 생겼습니다.
Khu vực này đã có sức sống do thành lập nhà máy đóng hộp.
중동 지역의 정세가 불안함으로 말미암아 유가가 몇 달째 계속 상승하고 있다.
Do tình hình bất ổn ở khu vực Trung Đông mà giá dầu đã liên tục tăng mấy tháng liền.
근무여건이 열악함으로 말미암아 많은 근로자들이 그 일을 그만두었다.
Do điều kiện làm việc khắc nghiệt mà nhiều người lao động đã nghỉ việc.
명절 때만 되면 주부들은 많은 음식 준비로 말마암아 온몸이 녹초가 되곤 한다.
Cứ đến dịp lễ tết, các phụ nữ nội trợ trở nên kiệt sức vì phải chuẩn bị nhiều món ăn.
환경 오염으로 말미암아 생태계는 큰 변화를 가져오게 되었다.
Do ô nhiễm môi trường mà đã mang đến sự thay đổi lớn cho hệ sinh thái.
이것으로 말미암아 안보의 문제가 발생하다.
Vấn đề bảo an phát sinh là do điều này.
그의 실패는 태만으로 말미암은 것이다.
Thất bại của anh ấy là do sự lơ là.
작은 실수로 말미암아 큰 문제가 발생되고 말았다.
Do sai lầm nhỏ mà vấn đề lớn phát sinh.
음주 운전으로 말미암아 운전자가 사망하는 사고가 발생했다.
Xảy ra vụ tai nạn tài xế tử vong do say rượu lái xe.
코로나19로 말리암아 많은 사람들이 큰 불편을 겪고 있다.
Do Covid 19 mà nhiều người đang gặp phải sự bất tiện lớn.
남편의 사업 실패로 말미암아 다른 곳에 옮겨야 했다.
Do công việc làm ăn của chồng thất bại mà chúng tôi phải chuyển đến một nơi khác.
그의 부주의로 말미암아 사고가 일어났다.
Do sự bất cẩn của anh ấy mà đã xảy ra tai nạn.
지구 온난화로 말미암아 기상이변이 속출하고 있다.
Biến đổi khí hậu đang xảy ra liên tiếp do sự nóng lên của toàn cầu.
정치 불안으로 말미암아 외국인 투자가 감소하고 있다.
Do sự bất ổn chính trị mà sự đầu tư nước ngoài đang giảm.
예산 부족으로 말미암아 내년도 복지 혜택이 줄어들 거라는 전망이다.
Do thiếu ngân sách mà các khoản trợ cấp phục lợi trong năm tới cũng có dự kiến sẽ bị cắt giảm.
현대인들은 바쁜 일상으로 말미암아 가족조차도 함께 모여 식사하기 가 쉽지 않다.
Do cuộc sống thường ngày bận rộn mà ngay cả việc có những bữa ăn cơm cùng gia đình cũng không dễ dàng.
한국인은 짜고 맵게 먹는 식습관으로 말미암아 다른 나라 사람들보다 위장병 발병률이 높다고 한다.
Do thói quen ăn đồ cay và mặn mà người Hàn Quốc có tỷ lệ mắc bệnh dạ dày cao hơn những người ở các nước khác.
Cấu trúc này có thể sử dụng dưới dạng (으)로부터 말밈암아 và 에서 말미암아 để thể hiện rằng danh từ hoặc cụm danh từ đứng trước là nguyên nhân, căn cứ cho tình huống được miêu tả ở chủ ngữ.
그들의 이러한 결정은 상대 회사의 입장을 이해하지 못하는 데에서 말미암은 것이다.
Quyết định này của họ được đưa ra do việc không hiểu lập trường của công ty đối tác.
루이스 씨가 역사에 관심을 갖게 된 계기는 서점에서 우연히 접한 작은 책자로부터 말미암는다.
Lý do Luis quan tâm đến lịch sử là vì cuốn sách nhỏ mà cậu ấy đã tình cờ xem được ở hiệu sách.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori)-