logo
donate

Phân biệt từ Thuần Hàn và Hán Hàn phục vụ cho câu 54 bài thi Topik trong tiếng Hàn

Các từ vựng thuần hàn và hán hàn đều được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp tiếng Hàn. Tuy nhiên trong văn viết, ngôn ngữ học thuật thì các từ hán hàn được ưu tiên sử dụng hơn. 
Bài viết này sẽ giúp cho các bạn có thể chọn lọc được các từ hữu ích phục vụ cho bài viết ở câu 54 trong kỳ thi TOPIK. 

LOẠI TỪ

TỪ THUẦN HÀN

TỪ HÁN HÀN

NGHĨA

 

DANH TỪ

매날 매일 Hàng ngày, mỗi ngày
매달 매달/ 매월 Mỗi tháng
매해 매년 Mỗi năm
새해 신년 Năm mới
지난 해 작년 Năm ngoái 
올해 금년 Năm nay
다음해 내년 Năm sau
의상/ 의복 Quần áo
사람 인간 Con người
수면  Giấc ngủ
깊은 잠 숙면 Giấc ngủ sâu
다른 사/ 남 타인 Người khác
믿음 신뢰 Lòng tin
신체 Thân thể
몸무게 체중 Thể trọng
토지/ 토양 Đất
치아 Răng
자금/ 금전 Tiền
남은 돈 찬액/ 잔금 Tiền thừa
신장 Chiều cao
뜨거운 물 온수 Nước nóng
찬물 내수 Nước lạnh

 

ĐỘNG TỪ

내리다 인하되다 Bị giảm, được giảm...
줄다 감소하다 Giảm
줄이다 감소되다 Được giảm xuống
...값이 오르다 ... 가격이 인상되다 Giá tăng
(기온이) 오르다 (기온이) 상승하다 Nhiệt độ tăng
싸다 저렴하다 Giá cả phải chăng
인구가 늘다 인구가 증가하다 Dân số tăng
실력이 늘다 실력이 향상되다 Năng lực được cải thiện 
숨을 쉬다 호흡하다 Hô hấp
말하다 ...에 대해 언급하다 Đề cập đến, nhắc tới.
모으다 수집하다 Thu thập
사다 구입하다/구매하다 Mua vào
이기다 승리하다 Chiến thắng
모자라다 부족하다 Thiếu
빼다 제외하다 Ngoại trừ
다시 생각하다 재고하다 Suy nghĩ lại
넓히다 확장하다 Mở rộng
뿌리를 뽑다 근절하다 Nhổ tận gốc rễ
시간이 걸리다 시간이 소요되다 Tiêu tốn thời gian

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) - 

Bài học mới