잘 kết hợp với một động từ để diễn tả việc làm gì đó một cách đúng đắn, một cách thận trọng, kỹ càng, chu đáo...
VÍ DỤ:
1) 잘 결정했어요.
➞ Anh đã quyết định rất đúng đắn
2) 잘 생각해 보세요.
➞ Anh hãy suy nghĩ kỹ đi.
3) 항상 나를 잘 챙겨줘서 고마워요.
➞ Cảm ơn vì anh luôn chu đáo với tôi.
4) 몸 잘 챙기고 감기 조심해요 ~
➞ Hãy chăm sóc bản thân và cẩn thận để không bị cảm.
5) 앞으로 저 좀 잘 봐주세요.
➞ Mong mọi người hãy chiếu cố/ châm trước cho tôi.
6) 저는 처음이니까 잘 봐주세요.
➞ Vì đây là lần đầu tôi làm nên mong mọi người hãy chiếu cố.
Diễn tả một hành động, trạng thái nào đó vừa vặn, vừa đủ, đúng lúc, phù hợp.
VÍ DỤ:
1) 한국 음식이 입에 잘 맞아요.
➞ Món ăn Hàn Quốc rất hợp khẩu vị.
2) 음식이 입에 잘 안 맞아요?
➞ Món ăn không hợp khẩu vị anh hả?
3) 사이즈가 잘 맞아요?
➞ Size có vừa không?
4) 색상이 이쁘고 잘 맞아요.
➞ Màu sắc rất đẹp và cũng rất vừa vặn.
5) (저는) 남자친구랑 성격(/가치관)이 잘 안 맞아요.
➞ Tôi và bạn trai không hợp tính nhau.
6) 남자친구랑 정말 잘 맞아요.
➞ Tôi và bạn trai rất hợp nhau.
7) 마침 잘 왔어요.
➞ Vừa hay anh đến rất đúng lúc.
8) 고기가 맛있게 잘 익었어요.
➞Thịt rất ngon và đủ độ chín rồi.
9) 망고가 잘 익었어요.
➞ Xoài đã chín tới rồi.
10) 이 색상이 모든 사람에게 잘 어울려요.
➞ Màu này hợp với tất cả mọi người.
Làm gì đó một cách rất cuốn hút và xinh đẹp, cái gì đó xuất hiện một cách đẹp.
VÍ DỤ:
1) 한국 여자들이 너무 예쁘게 잘 꾸며요.
➞ Con gái Hàn Quốc ăn diện rất đẹp.
2) 제 남자친구가 너무 잘 꾸며요.
➞ Bạn trai tôi rất trau chuốt.
3) 그 친구가 옷을 잘 입어요/ 잘 차려입어요.
➞ Bạn ấy ăn mặc rất đẹp.
4) 우리 언니는 집을 항상 깨끗하게 잘 꾸며요.
➞ Chị gái tôi luôn lau dọn nhà cửa sạch sẽ và trang trí nhà cửa rất đẹp.
5) 사진이 잘 나왔어요.
➞ Ảnh rất đẹp.
Làm gì đó một cách thoải mái, xả láng, sung sướng, một cách hài lòng.
VÍ DỤ:
1) 그 친구 집이 잘 살아요.
➞ Nhà cậu ấy rất khá giả. (Sống thoải mái)
2) 잘 자요.
➞ Ngủ ngon nhé/ Ngủ thoải mái nhé.
3) 잘 먹네요 ~ (맛있게 먹다/ 많이 먹다).
➞ Ăn thoải mái và rất ngon lành)
4) 우리 아이는 혼자서도 잘 놀아요.
➞ Con tôi dù một mình nhưng cũng chơi rất ngoan.
5) 재밌게 잘 놀아요 ~
➞ Chơi vui vẻ, thoải mái nhé.
6) 공연 잘 봤어요.
➞ Tôi đã xem buổi biểu diễn một cách rất vui vẻ.
Diễn tả một việc gì đó diễn ra thuận lợi, không có chướng ngại, không có cản trở hay việc nào đó diễn ra một cách bình an không có bất cứ chuyện gì không hay xảy ra.
VÍ DỤ:
1) A: 잘 도착했어요?
B: 네, 잘 도착했어요.
A: Anh đến nơi an toàn rồi chứ?
B: Vâng, tôi đã đến nơi an toàn rồi.
2) 어제는 집에 잘 들어갔어요?
➞ Hôm qua anh về nhà an toàn chứ?
3) 잘 지내요?
➞ Dạo này anh có khỏe không?
4) 잘 가요! / 잘 있어요 ~
➞ Anh đi cẩn thận nhé. / Ở lại mạnh khỏe nhé.
5) 모든게 너무 잘 풀려서 참 다행이네.
➞ Thật là may vì mọi việc đều giải quyết (suôn sẻ).
6) 면접 어떻게 됐어? 잘 봤어?
➞ Phỏng vấn thế nào rồi? Thuận lợi chứ?
7) 그 기계는 지금까지 잘 돼요.
➞ Máy đó cho đến giờ vẫn chạy tốt, không có vấn đề gì.
Một cách tốt, hài lòng về hiệu quả.
VÍ DỤ:
1) 지난 번에 산 두통약이 잘 들었어요.
➞ Thuốc đau đầu tôi mua lần trước hiệu quả rất tốt.
Diễn tả việc gì đó dễ dàng xảy ra, thường xuyên xảy ra.
VÍ DỤ:
1) 이 핸드폰 화면이 (이 핸드폰의 화면에) 기스가 너무 잘 나요.
➞Màn hình điện thoại này rất dễ bị xước.
2) 난 요즘 너무 잘 까먹어요.
➞ Dạo này tôi rất hay/ dễ quên.
3) 우리 사장님은 화를 너무 잘 내세요.
➞Giám đốc tôi rất dễ cáu.
4) 이거 잘 깨지니까 조심해서 옮겨 주세요.
➞Cái này dễ vỡ nên vận chuyển cẩn thận giúp tôi.
5) 이거 잘 부러지네요.
→ Cái này dễ gãy nhỉ.
6) 이거 잘 찢어져요.
→ Cái này dễ rách.
7) 제 면역력이 안 좋아서 감기에 잘 걸려요.
➞ Hệ miễn dịch của tôi không tốt nên dễ bị cảm cúm.
8) 배터리가 잘 나가요.
➞ Pin nhanh hết (dễ hết).
➣Diễn tả việc nào đó diễn ra thường xuyên.
1) 외국사람인데 한국 식당에 잘 가네요.
* 한국 식당에 자주 가요.
2) 네일을 잘 받아요.
* 네일 자주 받아요 .
3) 한국 영화를 잘 봐요.
한국 영화를 자주 봐요.
4) 요즘 영화관에 잘 안 가요.
➞ 요즘 영화관에 자주 안 가요.
5) 집에서 잘 해먹어요.
➞ 집에서 자주 해먹어요.
Rõ/ không rõ về cái gì đó.
VÍ DỤ:
1) 잘 보이나요?
Anh nhìn có rõ không?
2) 잘 안 들려요.
Anh nghe rõ không?
3) 잘 모르겠어요.
Tôi cũng không rõ nữa.
❖ 잘 알다 / 잘 모르다
1) Hiểu biết nhiều, có nhiều kiến thức về một lĩnh vực nào đó. (아는 것이 많다/ 지식이 많다)
+ 그 친구는 한국문화에 대해서 아주 잘 알아요/ 많이 이 알아요.
➞ Bạn ấy biết nhiều về văn hóa Hàn Quốc.
2) Biết rõ về 1 sự thật nào đó/ biết chắc chắn về một việc nào đó. (어떤 것의 사실을 잘 알다)
+ 그 친구는 이번 일이 얼마나 중요한 지를 아주 잘 알고 있었어.
➞ Bạn đó biết rất rõ là việc lần này quan trọng đến mức nào.
+ 난 그 사람 잘 알아요. Tôi biết rất rõ về anh ấy.
+ A: 여기 근처에 약국이 있나요? Gần đây có hiệu thuốc nào không?
B: 글쎄요, 잘 모르겠는데요. Tôi cũng không rõ nữa.
Làm gì đó một cách giỏi giang, thành thạo, khéo léo và có tài, có năng lực. (무엇)을 잘 하다/ 다루다 (능력)
VÍ DỤ:
1) 저 친구가 피아노를 잘 쳐요.
➞ Bạn kia đánh Piano rất giỏi.
2) 우리 선생님이 잘 설명하세요.
➞ Cô giáo tôi giải thích rất tốt, rất dễ hiểu.
3) 우리 선생님이 잘 가르쳐요.
➞ Cô giáo tôi dạy rất hay.
4) 저는 요리를 잘해요.
➞ Tôi nấu ăn giỏi.
5) 그 친구는 한국말을 정말 잘해요.
➞ Bạn đó rất giỏi tiếng Hàn.
6) 말을 잘하시는군요.
➞ Anh nói khéo quá.
잘못 + V / 잘못 하다: Làm sai, làm nhầm điều gì đó
● 잘못 들었어요. Tôi đã nghe nhầm.
● 잘못 했어요. Tôi sai rồi.
● 잘못 갔어요. Tôi đã đi nhầm .
● 잘못 썼어요. Tôi đã viết nhầm.
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -