logo
donate

Nâng cấp từ vựng về các bệnh văn phòng

눈의 피로 mỏi mắt

눈의 피로가 심해서 잠깐 눈을 쉬게 했어요.

Mắt tôi mỏi quá nên phải cho nghỉ một chút.

안구건조증 khô mắt

요즘 안구건조증이 심해져서 인공눈물을 자주 넣어요.

→ Gần đây tôi bị khô mắt nặng nên thường nhỏ nước mắt nhân tạo.

두통 đau đầu

컴퓨터를 오래 하니까 두통이 생겼어요.

→ Làm việc máy tính lâu nên tôi bị đau đầu.

어깨 결림 / 목 결림 cứng vai / mỏi cổ

하루 종일 앉아 있었더니 어깨 결림이 심하네요.

→ Ngồi suốt cả ngày nên vai tôi cứng lắm.

거북목 증후군 hội chứng cổ rùa

목이 자꾸 아파서 병원에 갔더니 거북목 증후군이라고 했어요.

→ Tôi bị đau cổ mãi, đi khám thì bác sĩ bảo là hội chứng cổ rùa.

허리 통증 đau lưng

허리 통증 때문에 오래 앉아 있기가 힘들어요.

→ Vì đau lưng nên tôi khó ngồi lâu được.

손목 저림 tê cổ tay (hội chứng ống cổ tay)

손목이 저려서 병원에 갔더니 손목터널증후군이래요.

→ Cổ tay tôi bị tê, đi khám thì được chẩn đoán là hội chứng ống cổ tay.

운동 부족 thiếu vận động

운동 부족으로 체력이 많이 떨어졌어요.

→ Vì thiếu vận động nên sức khỏe tôi giảm đi nhiều.

복부 비만 béo bụng

복부 비만 때문에 바지가 점점 안 맞아요.

→ Vì béo bụng nên quần ngày càng chật.

소화 불량 khó tiêu

소화 불량이 있어서 저녁을 거의 못 먹어요.

→ Tôi bị khó tiêu nên hầu như không ăn được bữa tối.

위통 / 위염 đau hoặc viêm dạ dày

스트레스 때문에 위통이 자주 생겨요.

→ Do căng thẳng nên tôi thường bị đau dạ dày.

다리 부종 sưng chân

하루 종일 앉아 있었더니 다리 부종이 생겼어요.

→ Ngồi cả ngày nên chân tôi bị sưng lên.