logo
donate

Hậu tố Hán Hàn '-남' '-낭' '-년' '-농' '-극'

1. Hậu tố - có âm Hán là ‘nam’. Hậu tố thêm nghĩa 'nam giới, đàn ông'.

동정남 trai tân

약혼남 người đàn ông đã đính hôn

유부남 người đàn ông đã có gia đình

이혼남 người đàn ông đã ly hôn

2. Hậu tố - có âm Hán là ‘nang’. Hậu tố thêm nghĩa 'túi'.

관절낭 viêm nang khớp

난소낭 nang buồng trứng

문서낭 túi đựng tài liệu

구급낭 bộ túi

3. Hậu tố - có âm hán là ‘niên’. Hậu tố thêm nghĩa 'năm'.

안식년 năm nghỉ ngơi

회귀년 năm nhiệt đới

항성년 năm thiên văn

임인년 năm Nhâm Dần

4. Hậu tố - có âm Hán là ‘nông’ Hậu tố thêm nghĩa 'việc nông', 'nông dân.

소작농 tiểu nông

영세농 làm nông nghiệp nhỏ lẻ

유기농nông nghiệp hữu cơ

자영농 nhà nông tự quản

자작농 sự tự canh tác nông nghiệp

5. Tiền tố tiếng Hàn - có âm Hán là ‘cực’. Tiền tố thêm nghĩa 'không thể hơn' hoặc mức độ nghiêm trọng 

극미량 lượng cực nhỏ

극빈자 người bần cùng

극소량 lượng cực nhỏ

극소수 số rất ít

극우파 phái cực đoan

극존칭 cách gọi trân trọng nhất

극좌파 phe cánh tả, cực tả