logo
donate

Từ vựng Hán Hàn 실

1. Nghĩa 1: 실 [失 – thất]: Mất, tổn thất

1. 실패 = 실 (thất) + 패 (bại)  = Thất bại

2. 실업 = 실 (thất) + 업 (nghiệp)  = Thất nghiệp

3. 실망 = 실 (thất) + 망 (vọng) = Thất vọng 

4. 실색 = 실 (thất) + 색 (sắc) = Thất sắc (tái mặt)

5. 실덕 = 실 (thất) + 덕 (đức) = Thất đức, không có đạo đức 

6. 실례 = 실 (thất) + 례 (lễ) = Thất lễ

7. 실세 = 실 (thất) + 세 (thế) = Thất thế, mất thế lực 

8. 실신 = 실 (thất) + 신 (thần) = Thất thần 

9. 실전 = 실 (thất) + 전 (truyền) = Thất truyền

10. 손실 = 손 (tổn) + 실 (thất) = Tổn thất, tổn 

2. Nghĩa 2: 실 [室 - thất]: Phòng

1. 화장실 = 화장 (hóa trang) + 실 (thất) = Nhà vệ sinh

2. 교실 = 교 (giáo) + 실 (thất) = Phòng học 

3. 연습실 = 연습 (diễn tập, luyện tập) + 실 (thất) = Phòng diễn tập, phòng luyện tập

4. 대기실 = 대기 (chờ) + 실 (thất) = Phòng chờ 

5. 휴게실 = 휴게 (hưu khế - nghỉ ngơi)+ 실 (thất) = Phòng nghỉ 

6. 회의실 = 회 (hội) + 의 (ý) + 실 (thất) = Phòng họp, phòng hội nghị

7. 병실 = 병 (bệnh) + 실 (thất) = Phòng bệnh 

8. 미용실 = 미용 (mỹ dung) + 실 (thất) = Tiệm trang điểm, tiệm uốn óc.  (미용사: thợ cắt tóc)

9. 사무실 = 사 (sự) + 무 (vụ) + 실 (thất) = Văn phòng

10. 교무실 = 교 (giáo) + 무 (vụ) + 실 (thất) = Phòng giáo vụ

11. 실장 = 실 (thất) + 장 (trưởng) = Trưởng phòng

12. 실내 = 실 (thất) + 내 (nội) = Trong tòa nhà, trong nhà

13. 실외 = 실 (thất) + 외 (ngoại) = Ngoài trời.

3. Nghĩa 3: 실  [實 - thật]: Thật, đúng, thật thà

1. 성실 = 성 (thành) + 실 (thật) = Thành thật, trung thực

2. 사실 = 사 (sự) + 실 (thực) = Sự thật, thực tế

3. 실력 = 실 (thực) + 력 (lực) = Thực lực 

4. 실수 = 실 (thực) + 수 (thu, số) = Thực thu, số thực 

5. 실시 = 실 (thực) + 시 (thi) = Thực thi, tiến hành

6. 실천 = 실 (thực) + 천 (tiễn) = Thực tiễn

7. 실행 = 실 (thực) + 행 (hành) = Thực hành, thi hành

8. 실현 = 실 (thực) + 현 (hiện) = Thực hiện

9. 실험 = 실 (thực) + 험 (nghiệm) = Thực nghiệm, thí nghiệm 

10. 실재 = 실 (thực) + 재 (tại) = Tồn tại thực, có thực. 

11. 실습 = 실 (thực) + 습 (tập) = Thực tập

12.실습생 = 실 (thực) + 습 (tập) + 생 (sinh) = Thực tập sinh 

13. 실가 = 실 (thực) + 가 (giá) = Giá thật, giá thực.  

(가: gia, giá, giả)

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -